2048.vn

Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 20
Quiz

Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 20

V
VietJack
ToánLớp 410 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Trắc nghiệm

Giá trị của chữ số 9 trong số 839 032 341 là:

900 000 000

90 000 000

9 000 000

900 000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dưới đây là số lượng xe tải của mỗi tổ ở một công ty giao hàng.

Số lượng xe tải của tổ 2 bằng số phần xe tải của cả công ty là:  (ảnh 1)

Số lượng xe tải của tổ 2 bằng số phần xe tải của cả công ty là:

\(\frac{1}{7}\)

\(\frac{2}{7}\)

\(\frac{1}{9}\)

\(\frac{2}{9}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân số dưới đây, phân số lớn nhất là:   

\(\frac{5}{6}\)

\(\frac{{47}}{{48}}\)

\(\frac{7}{8}\)

\(\frac{{11}}{{12}}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai:

Chọn khẳng định sai:     (ảnh 1)

AMPN là hình bình hành.

BMNP là hình bình hành.

ANPB là hình bình hành.

MNCP là hình bình hành.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai chị em Hằng và Huy đang giúp mẹ tưới rau trong vườn. Huy đã tưới được \(\frac{3}{8}\) vườn rau, chị Hằng tưới được nhiều hơn Huy \(\frac{1}{8}\) vườn rau. Vậy cả hai chị em đã tưới số phần của vườn rau là:  

\(\frac{1}{2}\) vườn rau

\(\frac{1}{3}\) vườn rau

\(\frac{1}{4}\) vườn rau

\(\frac{7}{8}\) vườn rau

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ chia đều 50 quả cam vào các túi, mỗi túi 5 quả và chia đều 42 quả na vào các túi, mỗi túi 6 quả. Vậy mẹ chia được tất cả số túi cam và túi na là:

17 túi

11 túi

10 túi

7 túi

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Tự luận

Đặt tính rồi tính

712 315 + 8 592

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

682 370 – 215 080

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

357 791 × 22

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

761 188 : 38

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính.

\(\frac{7}{2}\) + \(\frac{9}{{14}}\) = ………………………………

\(\frac{{10}}{3}\) – \(\frac{{70}}{{27}}\) = ………………………………

\(\frac{5}{{28}}\) × \(\frac{{77}}{{55}}\) = ………………………………

\(\frac{7}{{15}}\) : \(\frac{2}{3}\) = ………………………………

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

> ; < ; = ?

23 tạ 15 kg ……… 20 kg × 34

\(\frac{3}{{10}}\)thế kỉ ……… 1 400 năm : 422222222

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công nhân sản xuất trong 10 ngày đầu được 190 cái khóa, 15 ngày tiếp theo sản xuất được 310 cái khóa. Vậy trung bình mỗi ngày người công nhân đó sản xuất được bao nhiêu cái khóa?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:

    7 650 × 25+2 350 × 25

= …………………………………

= …………………………………

= …………………………………

   11 560 + 22 710 + 30 290 + 5 440

= …………………………………

= …………………………………

= …………………………………22222222

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack