2048.vn

Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 16
Quiz

Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 16

V
VietJack
ToánLớp 410 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Trắc nghiệm

Làm tròn số 124 279 964 đến hàng chục nghìn là:

124 280 000

124 270 000

124 279 000

124 278 000

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gồm 5 triệu, 4 trăm nghìn, 3 nghìn, 1 trăm và 2 đơn vị là:  

5 043 102

5 403 102

5 403 120

5 043 012

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \(\frac{{24}}{{32}}\) được phân số tối giản là:  

\(\frac{5}{4}\)

\(\frac{4}{5}\)

\(\frac{4}{3}\)

\(\frac{3}{4}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng dưới đây cho biết số học sinh mỗi lớp của khối lớp Bốn:

Lớp

4A

4B

4C

4D

4E

Số học sinh

40

41

39

42

43

Số học sinh ít nhất trong một lớp của khối lớp Bốn là:  

39 học sinh

41 học sinh

42 học sinh

43 học sinh

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \[\frac{2}{3}\]× \(\frac{3}{4}\) × \(\frac{4}{5}\) × \(\frac{5}{6}\) là:  

\(\frac{1}{3}\)

\(\frac{2}{6}\)

\(\frac{3}{6}\)

\(\frac{1}{2}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 30 m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Vậy diện tích của mảnh đất đó là:   

600 m2

400 m2

800 m2

200 m2

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Tự luận

Đặt tính rồi tính:

134 205 + 286 750

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

214 781 – 8 159

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

54 972 × 12

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

831 673 : 19

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

..............................................

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính.

\(\frac{4}{5}\) + \(\frac{3}{4}\) = ………………………………

\(\frac{{78}}{{42}}\) – \(\frac{4}{7}\) = ………………………………

\(\frac{9}{{22}}\) × 33 = ………………………………

\(\frac{4}{9}\) : \(\frac{5}{3}\) = ………………………………

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

> ; < ; = ?

8 tấn 45 kg ……… 181 kg × 45

3 m2 20 cm2 ……… 30 020 dm2 22222222

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện:

    3 475 × 425 + 6 525 × 425

= …………………………………

= …………………………………

= …………………………………

   25 × 16 × 4 × 5

= …………………………………

= …………………………………

= …………………………………22222222

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phân xưởngtrong quý I sản xuất được 1244 đôi giày, quý II sản xuất được nhiều hơn quý I 64 đôi giày. Quý III phân xưởng sản xuất được số giày bằng trung bình cộng số giày sản xuất trong hai quý đầu. Tính tổng số giày phân xưởng sản xuất trong ba quý.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack