2048.vn

Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 8
Quiz

Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 8

A
Admin
ToánLớp 48 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Phân số nào là phân số tối giản?

\[\frac{{36}}{{35}}\]

\[\frac{{36}}{{39}}\]

\[\frac{4}{{20}}\]

\[\frac{{25}}{{30}}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số chỉ số phần tô màu là:

Phân số chỉ số phần tô màu là: (ảnh 1)

\[\frac{3}{4}\]

\[\frac{1}{4}\]

\[\frac{5}{4}\]

\[\frac{5}{8}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 6 trong số 3 186 297 là:  

6 000

1 000

600

100

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

\[\frac{5}{6}\,\, + \,\,\frac{8}{7}\,\,\, < \,\,.........\]

1

\[\frac{3}{2}\]

2

\[\frac{1}{2}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

An mua 1 quyển vở và 1 cái bút chì hết 13 000 đồng. Biết giá của 1 quyển vở lớn hơn giá của 1 cái bút là 3 000 đồng. Hỏi nếu An mua 2 quyển vở hết bao nhiều tiền?  

8 000 đồng

5 000 đồng

16 000 đồng

10 000 đồng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới đây, các cặp cạnh vuông góc với nhau là:

Trong hình vẽ dưới đây, các cặp cạnh vuông góc với nhau là: (ảnh 1)

AB và AH; DC và AH

AB và DC; AB và BC

AB và AD; AB và BC

AB và AH; AH và AD

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

257 314 × 54

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

241 987 : 32

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

……………………………………

98 102 345 + 356 149 201

……………………………………

……………………………………

……………………………………

127 987 351 - 98 123 780

……………………………………

……………………………………

……………………………………

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Hồng có mảnh vườn hình chữ nhật. Chiều dài lớn hơn chiều rộng 8 m. Nửa chu vi mảnh vườn bằng chu vi của hình vuông có cạnh bằng 14 m. Cứ 2 m2 thu hoạch được \(\frac{5}{2}\) kg rau.

a) Mảnh vườn đó của bác Hồng có diện tích bao nhiêu mét vuông? (2 điểm)

…………………………………………………………………………………………

b) Trên mảnh vườn đó bác Hồng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau? (0, 5 điểm)

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)

\(\frac{2}{5}\) m2 \(\frac{5}{8}\) dm2 = ………….. mm2

\(\frac{{23}}{{25}}\) thế kỉ 42 năm = ………………. năm

\(\frac{5}{6}\) tấn 83 tạ = ……………. yến

98 m 356 cm = ……………. cm

 

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm) Cho các phân số: \(\frac{4}{5};\,\,\frac{9}{4};\,\,\frac{{17}}{8};\,\,\frac{1}{2}\)

a) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:

…………………………………………………………………………………………

b) Phân số lớn hơn 1 là: ……………………………………………………………….

c) Phân số bé hơn 1 là: ……………………………………………………………....

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0, 5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Một bản đồ có tỉ lệ là 1 : 35 000 000 thì trên thực tế 2 cm bằng ………………………

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack