Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 8
11 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số nào là phân số tối giản?
\[\frac{{36}}{{35}}\]
\[\frac{{36}}{{39}}\]
\[\frac{4}{{20}}\]
\[\frac{{25}}{{30}}\]
Phân số chỉ số phần tô màu là:

\[\frac{3}{4}\]
\[\frac{1}{4}\]
\[\frac{5}{4}\]
\[\frac{5}{8}\]
Giá trị của chữ số 6 trong số 3 186 297 là:
6 000
1 000
600
100
Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
\[\frac{5}{6}\,\, + \,\,\frac{8}{7}\,\,\, < \,\,.........\]
1
\[\frac{3}{2}\]
2
\[\frac{1}{2}\]
An mua 1 quyển vở và 1 cái bút chì hết 13 000 đồng. Biết giá của 1 quyển vở lớn hơn giá của 1 cái bút là 3 000 đồng. Hỏi nếu An mua 2 quyển vở hết bao nhiều tiền?
8 000 đồng
5 000 đồng
16 000 đồng
10 000 đồng
Trong hình vẽ dưới đây, các cặp cạnh vuông góc với nhau là:

AB và AH; DC và AH
AB và DC; AB và BC
AB và AD; AB và BC
AB và AH; AH và AD
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
257 314 × 54 …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… | 241 987 : 32 …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
98 102 345 + 356 149 201 …………………………………… …………………………………… …………………………………… | 127 987 351 - 98 123 780 …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Bác Hồng có mảnh vườn hình chữ nhật. Chiều dài lớn hơn chiều rộng 8 m. Nửa chu vi mảnh vườn bằng chu vi của hình vuông có cạnh bằng 14 m. Cứ 2 m2 thu hoạch được \(\frac{5}{2}\) kg rau.
a) Mảnh vườn đó của bác Hồng có diện tích bao nhiêu mét vuông? (2 điểm)
…………………………………………………………………………………………
b) Trên mảnh vườn đó bác Hồng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau? (0, 5 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
\(\frac{2}{5}\) m2 \(\frac{5}{8}\) dm2 = ………….. mm2 | \(\frac{{23}}{{25}}\) thế kỉ 42 năm = ………………. năm |
\(\frac{5}{6}\) tấn 83 tạ = ……………. yến | 98 m 356 cm = ……………. cm |
(1 điểm) Cho các phân số: \(\frac{4}{5};\,\,\frac{9}{4};\,\,\frac{{17}}{8};\,\,\frac{1}{2}\)
a) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
…………………………………………………………………………………………
b) Phân số lớn hơn 1 là: ……………………………………………………………….
c) Phân số bé hơn 1 là: ……………………………………………………………....
(0, 5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một bản đồ có tỉ lệ là 1 : 35 000 000 thì trên thực tế 2 cm bằng ………………………








