Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 7
11 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số chỉ số phần được tô màu so với phần không được tô màu là:

\[\frac{{12}}{{29}}\]
\[\frac{2}{5}\]
\[\frac{3}{5}\]
\[\frac{2}{3}\]
Số gồm 3 triệu, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 8 chục, 1 đơn vị là:
3 057 081
357 081
3 578 100
3 570 081
Trong các phép tính dưới đây, kết quả của phép tính nào bé nhất?
\[\frac{5}{9}\,\, + \,\,\frac{7}{2}\]
\[\frac{4}{3}\,\, \times \,\,\frac{7}{6}\]
\[\frac{8}{9}\,\,:\,\,\frac{2}{3}\]
\[\frac{8}{9}\,\, - \,\,\frac{3}{4}\]
Tổng số tuổi của hai chị em là 28, biết số tuổi của chị lớn hơn em là 8 tuổi. Số tuổi của em là:
18
14
10
12
Hình vẽ bên có:

2 hình thoi và 1 hình bình hành
2 hình thoi và 4 hình bình hành
2 hình thoi và 0 hình bình hành
2 hình thoi và 3 hình bình hành
\[\frac{1}{9}\] của 810 mm2 bằng:
90 mm2
60 mm2
90 mm2
60 mm2
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. (1 điểm)
a) \(\frac{{35}}{{49}}\) và \(\frac{{18}}{{81}}\) …………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….
b) \(\frac{{132}}{{55}}\) và \(\frac{{40}}{{72}}\) ……………………………………………………………………....
………………………………………………………………………………………….
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
\(\frac{4}{9}\,\, + \,\frac{4}{5}\,\,...........\,\,2\) | \(\frac{5}{7}\,\, - \,\,\frac{2}{3}\,\,...............\,\,\frac{5}{6}\) |
\(\frac{5}{7}\,\, \times \,\,9\,\,............\,\,\frac{3}{5}\) | \(\frac{4}{9}\,\,:\,\,\frac{{16}}{{81}}\,\,............\,\,\frac{9}{4}\) |
Hình vẽ bên có:

………….. hình bình hành
…………... góc tù
Một mảnh ruộng trồng lạc hình chữ nhật có chiều dài bằng 24 m. Chiều rộng bằng \(\frac{5}{8}\) chiều dài. Cứ 1 m2 thu hoạch được \(\frac{{11}}{2}\) kg lạc. Hỏi trên mảnh ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam lạc? (2 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
457 946 + 17 301 987 …………………………………….. …………………………………….. ……………………………………..
| 657 971 365 - 98 234 017 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
457 210 × 23 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. | 689 012 : 89 …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |








