2048.vn

Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 20 đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 7

A
Admin
ToánLớp 410 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Phân số chỉ số phần được tô màu so với phần không được tô màu là:

Phân số chỉ số phần được tô màu so với phần không được tô màu là: (ảnh 1)

\[\frac{{12}}{{29}}\]

\[\frac{2}{5}\]

\[\frac{3}{5}\]

\[\frac{2}{3}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số gồm 3 triệu, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 8 chục, 1 đơn vị là:  

3 057 081

357 081

3 578 100

3 570 081

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính dưới đây, kết quả của phép tính nào bé nhất?  

\[\frac{5}{9}\,\, + \,\,\frac{7}{2}\]

\[\frac{4}{3}\,\, \times \,\,\frac{7}{6}\]

\[\frac{8}{9}\,\,:\,\,\frac{2}{3}\]

\[\frac{8}{9}\,\, - \,\,\frac{3}{4}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số tuổi của hai chị em là 28, biết số tuổi của chị lớn hơn em là 8 tuổi. Số tuổi của em là:  

18

14

10

12

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên có:

Hình vẽ bên có:      (ảnh 1)

2 hình thoi và 1 hình bình hành

2 hình thoi và 4 hình bình hành

2 hình thoi và 0 hình bình hành

2 hình thoi và 3 hình bình hành

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\[\frac{1}{9}\] của 810 mm2 bằng:  

90 mm2

60 mm2

90 mm2

60 mm2

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. (1 điểm)

a) \(\frac{{35}}{{49}}\)\(\frac{{18}}{{81}}\) …………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………….

b) \(\frac{{132}}{{55}}\)\(\frac{{40}}{{72}}\) ……………………………………………………………………....

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

\(\frac{4}{9}\,\, + \,\frac{4}{5}\,\,...........\,\,2\)

\(\frac{5}{7}\,\, - \,\,\frac{2}{3}\,\,...............\,\,\frac{5}{6}\)

\(\frac{5}{7}\,\, \times \,\,9\,\,............\,\,\frac{3}{5}\)

\(\frac{4}{9}\,\,:\,\,\frac{{16}}{{81}}\,\,............\,\,\frac{9}{4}\)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên có:

Hình vẽ bên có:  ………….. hình bình hành …………... góc tù (ảnh 1)

………….. hình bình hành

…………... góc tù

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh ruộng trồng lạc hình chữ nhật có chiều dài bằng 24 m. Chiều rộng bằng \(\frac{5}{8}\) chiều dài. Cứ 1 m2 thu hoạch được \(\frac{{11}}{2}\) kg lạc. Hỏi trên mảnh ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam lạc? (2 điểm)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

457 946 + 17 301 987

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

 

657 971 365 - 98 234 017

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

457 210 × 23

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

689 012 : 89

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

……………………………………..

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack