vietjack.com

Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Cánh Diều - Đề 01 có đáp án
Quiz

Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 Cánh Diều - Đề 01 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 108 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động thứ nhất có a cách thực hiện, hành động thứ hai có b cách thực hiện (các cách thực hiện của hai hành động là khác nhau đôi một) thì số cách hoàn thành công việc đó là

ab;

a + b;

1;

\(\frac{a}{b}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu hành động thứ nhất có a cách thực hiện, ứng với mỗi cách thực hiện hành động thứ nhất, có b cách thực hiện hành động thứ hai thì số cách hoàn thành công việc đó là

ab;

a + b;

1;

\(\frac{a}{b}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 31 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng của lớp.

31;

16;

47;

15.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các thành phố A; B; C; D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ sau:

Các thành phố A; B; C; D được nối với nhau bởi các con đường Có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần (ảnh 1)

Có bao nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?

12;

18;

20;

24.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A có n phần tử (n ℕ, n ≥ 2), k là số nguyên thỏa mãn 1 ≤ k ≤ n. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là

n.k;

n.(n – 1).(n – 2)…(n – k + 1);

\(\frac{n}{k}\);

\(\frac{k}{n}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các hoán vị của n phần tử là

n;

n + 1;

n – 1;

n(n – 1). ... . 2 . 1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A gồm n phần tử (n *). Mỗi hoán vị của n phần tử đó là

Một kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A;

Tất cả các kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A;

Một số được tính bằng n(n – 1) . ... . 2 . 1;

Một số được tính bằng n!.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở căn hộ chung cư nhà An người ta thường dùng các chữ số từ 0 đến 9 để thiết lập mật khẩu. Nhà An muốn thiết lập một mật khẩu gồm 4 chữ số khác nhau. Số cách thiết lập mật khẩu cho nhà An là

5 000 cách;

540 cách;

504 cách;

5 040 cách.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 8 học sinh trong đó có một bạn tên Cường và một bạn tên Nam. Số cách sắp xếp 8 học sinh đó thành một hàng sao cho Cường đứng đầu hàng và Nam đứng cuối hàng là

120;

360;

720;

960.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ hợp chập k của n phần tử với 1 ≤ k ≤ n được kí hiệu là

\(C_n^k\);

\(C_k^n\);

\(A_n^k\);

\(A_k^n\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho k, n là các số nguyên dương với k ≤ n. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?

\(C_n^k = C_n^{n - k}\);

\(C_n^k = \frac{{A_n^k}}{{\left( {n - k} \right)!}}\);

\(C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\);

\(C_n^k = \frac{{A_n^k}}{{k!}}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8 điểm phân biệt nằm trong mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là 2 trong 8 điểm đó?

28;

30;

56;

58.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 12 học sinh, trong đó có một học sinh tên Châu. Có bao nhiêu cách chọn một nhóm gồm 5 người trong đó có học sinh tên Châu đi làm trực nhật?

110;

495;

330;

792.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức (a + b)n , với n = 4 ta có khai triển là

(a + b)4 = \(C_4^0{a^4} + C_4^1{a^3}{b^1} + C_4^2{a^2}{b^2} + C_4^3a{b^3} + C_4^4{b^4}\);

(a + b)4 = \(C_4^0{a^4} - C_4^1{a^3}{b^1} - C_4^2{a^2}{b^2} - C_4^3a{b^3} - C_4^4{b^4}\);

(a + b)4 = \(C_4^0{a^4} - C_4^1{a^3}{b^1} + C_4^2{a^2}{b^2} - C_4^3a{b^3} + C_4^4{b^4}\);

(a + b)4 = \( - C_4^0{a^4} - C_4^1{a^3}{b^1} - C_4^2{a^2}{b^2} - C_4^3a{b^3} - C_4^4{b^4}\).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

(a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5;

(a – b)5 = a5 – 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 – 5ab4 + b5;

(a + b)5 = a5 + b5;

(a – b)5 = a5 – b5.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x3 của khai triển (x – 1)4

1;

4;

– 4;

6.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho vectơ \(\overrightarrow a = 3\overrightarrow i - 9\overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \)

(1; 3);

(1; – 3);

(3; – 9);

(3; 9).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(2; – 1) và N(4; 1). Tọa độ vectơ \(\overrightarrow {NM} \)

(– 2; – 2);

(2; 2);

(6; 0);

(2; – 2).

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình dưới đây.

Cho hình dưới đây. Tọa độ của vectơ a trong hình vẽ trên là A. (1; 1); B. (3; 2); C. (1; 2) (ảnh 1)

Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) trong hình vẽ trên là

(1; 1);

(3; 2);

(1; 2);

(2; 1).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u = \left( { - 5;\,\,3} \right),\,\,\overrightarrow v = \left( {2x + y;\,x - y} \right)\). Hai vectơ \(\overrightarrow u \)\(\overrightarrow v \) bằng nhau nếu

\(\left\{ \begin{array}{l}x = - \frac{2}{3}\\y = - \frac{{11}}{3}\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = \frac{2}{3}\\y = - \frac{{11}}{3}\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = \frac{2}{3}\\y = \frac{{11}}{3}\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = - \frac{2}{3}\\y = \frac{{11}}{3}\end{array} \right.\).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có A(– 3; 2), B(– 1; 3), C(– 1; 2). Tọa độ của đỉnh D là

(3; 1);

(1; 3);

(– 3; 1);

(– 3; – 1).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 1) và B(5; – 2). Độ dài đoạn thẳng AB là

5;

\(\sqrt {37} \);

\(\sqrt {17} \);

25.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba vectơ \(\overrightarrow x = \left( {1;\, - 2} \right)\), \(\overrightarrow y = \left( {5;\,\,10} \right)\), \(\overrightarrow z = \left( { - \frac{1}{2};\,1} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hai vectơ \(\overrightarrow x ,\,\,\overrightarrow y \) cùng phương;

Hai vectơ \(\overrightarrow x ,\,\,\overrightarrow z \) cùng phương;

Hai vectơ \(\overrightarrow y ,\,\,\overrightarrow z \) cùng phương;

Không có cặp vectơ nào cùng phương trong ba vectơ trên.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {2;\,\, - 1} \right)\)\(\overrightarrow b = \left( {3;\,\,4} \right)\). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow c = \overrightarrow a + 3\overrightarrow b \)

(11; 11);

(11; – 13);

(11; 13);

(7; 13).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow x = \left( {1;\,\, - 2} \right)\)\[\overrightarrow y = \left( { - 2;\,\, - 6} \right)\] bằng

30°;

45°;

60°;

135°.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng d là

\(\overrightarrow n = \left( {1;\,\, - 2} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {1;\,\,2} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {2;\,\, - 1} \right)\);

\(\overrightarrow n = \left( {2;\,\,1} \right)\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d: 3x – 2y + 4 = 0?        

A(1; 2);

B(0; 2);

C(2; 0);

D(2; 1).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm A(3; 1) và nhận \(\overrightarrow u = \left( {3;\,\, - 1} \right)\) làm vectơ chỉ phương là

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = 1 - t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = 1 + t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = - 1 + t\end{array} \right.\);

\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = - 1 - t\end{array} \right.\).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d có phương trình tham số \(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + t\\y = - 9 - 2t\end{array} \right.\). Phương trình tổng quát của đường thẳng d là

2x + y – 1 = 0;

– 2x + y – 1 = 0;

x + 2y + 1 = 0;

2x + 3y – 1 = 0.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm A(3; 7) và B(6; 1). Đường thẳng AB có phương trình là

2x + y + 13 = 0;

3x + 7y – 13 = 0;

7x + 3y + 13 = 0;

2x + y – 13 = 0.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1: 2x – 3y + 7 = 0 và d2: 4x – 6y + 10 = 0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

d1 // d2;

d1 d2;

d1 và d2 trùng nhau;

d1 và d2 cắt nhau nhưng không vuông góc.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ điểm A(1; 1) đến đường thẳng d: 5x – 12y – 6 = 0 là

13;

– 13;

– 1;

1.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng ∆1 và ∆2 có vectơ pháp tuyến lần lượt là \({\vec n_1},\,\,{\vec n_2}\). Nếu \({\vec n_1}.{\vec n_2} = 0\) thì:

1 // ∆2;

1 trùng ∆2;

1 2;

1 cắt ∆2 nhưng không vuông góc với ∆2.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0. Nếu đường thẳng ∆ đi qua điểm M(1; – 1) và ∆ song song với d thì ∆ có phương trình:

x – 2y – 3 = 0;

x – 2y + 5 = 0;

x – 2y + 3 = 0;

x + 2y + 1 = 0.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai đường thẳng a: \(\sqrt 3 \)x – y + 7 = 0 và b: x – \(\sqrt 3 \)y – 2 = 0 là

30°;

90°;

60°;

45°.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack