15 CÂU HỎI
Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. x + y.
B. x – y.
C. x.y.
D.
Bậc của đơn thức 3x4y là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng
A. 2cm.
B. 4cm.
C.
D. 8cm.
Tích của hai đơn thức 7x2y và (–xy) bằng
A. –7x3y2.
B. 7x3y2.
C.–7x2y.
D. 6x2y3
Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 3cm; 6cm.
B. 3cm; 4cm; 6cm. |
C. 2cm; 4cm; 6cm.
D. 2cm; 3cm; 5cm.
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3?
A.–3x3y2.
B. 3(xy)2.
C.–xy3.
D. x2y3. |
Tam giác ABC cân tại A có khi đó số đo của góc B bằng
A.
B.
C.
D.
Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6 là
A. 5.
B. 12.
C. 7.
D. 8.
Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D. |
Giá trị của biểu thức 2x2 – 5x + 1 tại x = –1 là
A.–2.
B. 8.
C. 0.
D.–6.
Tam giác ABC có BM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B. |
C.
D.
Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là
A.P = x2y.
B.P = – 5x2y.
C. P = – x2y. |
D. P = x2y – 8xy2. |
Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC (H BC). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.HB < HC.
B.HC < HB.
C.AB < AH.
D.AC < AH.
Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là
A.–6.
B.–4. |
C. 0. |
D. 4.
Cho và có. Để kết luận = theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây?
A. BC = EF;
B. BC = EF; AC = DF.
C.AB = DE; AC = DF. |
D. BC = DE; |