39 CÂU HỎI
Cho hàm số có đạo hàm là hàm số liên tục trên R. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Nguyên hàm của hàm số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số Biết
A. .
B. .
C. .
D. .
Tính ta được kết quả nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho là một nguyên hàm của hàm số (m là hằng số khác 0). Tìm nguyên hàm của hàm số
A. .
B. .
C. .
D. .
Tích phân có giá trị là
A. ln 2.
B. .
C. .
D. .
Tính diện tích S của phần hình phẳng giới hạn bởi đường Parabol đi qua gốc tọa độ và hai đoạn thẳng AC và BC như hình vẽ sau.
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox, hai đường thẳng quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành là
A. .
B. .
C. . D. .
D. .
Cho và . Khi đó có giá trị là
A. -2.
B. -4.
C. 2.
D. 4.
Giá trị của tích phân bằng
A. .
B. 2.
C. .
D. 1.
Biết , khi đó b nhận giá trị bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Biết rằng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Biết với a, b là số nguyên. Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục . Tìm để thể tích
.
A. .
B. .
C. .
D. .
Tính mô đun của số phức z = a+2ai (a là số thực dương)
A. .
B. .
C. .
D. .
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
A. Số phức là số thuần ảo.
B. Số 3 không phải là số phức.
C. Số phức có phần thực là 3 và phần ảo là 4.
D. Số phức liên hợp của là .
Điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng có tọa độ Oxyz là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho A(1;0;0), B(0;0;1), C(3;1;1). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm M(2;3;-1), N(-1;1;1), P(1, m-1;2). Tìm tất cả các giá trị thực của m để tam giác MNP vuông tại N?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;5;1), B(-2;-6;2), C(1;2;-1) và điểm M(m;m;m), để đạt giá trị lớn nhất thì bằng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho mặt phẳng (P): x - 2y +3z -1 = 0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng là (P)
A.
B.
C.
D.
Cho mặt phẳng (P): 2x + 3y + z - 4 = 0. Tính khoảng cách từ điểm A(2;3;-1) đến mặt phẳng (P)
A. .
B. .
C. .
D. .
Mặt phẳng qua ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;3) có phương trình.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x + y -2z +1 = 0và hai điểm A(1;-2;3), B(3;2;-1). Viết Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;2;-1) và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương.
A. .
B. .
C. .
D. .
Viết phương trình đường thẳng đi qua A(-4;2;-6) và song song với đường thẳng: .
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho d là đường thẳng qua M(1;-2;3) và vuông góc với mp (Q): 4x + 3y -7z +1 = 0. Tìm phương trình tham số của d?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(5;1;3), (1;6;2), C(5;0;4) và D(4;0;6) Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A của tứ diện ABCD
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng . Phương trình của (S) là
A.
B.
C.
D.
Vận tốc (tính bằng ) của một hạt chuyển động theo một đường được xác định bởi công thức , trong đó t được tính bằng giây.
Tổng quãng đường mà hạt đi được trong khoảng thời gian là bao nhiêu?
A. .
B. .
C. .
D. .
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tính giá trị của .
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Cho hàm số f(x) xác định trên thỏa mãn . Tính .
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian Oxyz, cho , khi đó bằng
A. 20.
B. 8.
C. .
D. .
Trong không gian oxyz, cho , , . Bán kính mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm thuộc trục Ox và đi qua hai điểm và . Phương trình của (S) là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng Gọi sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
A. 4
B. 3
C. 6
D. 1
Trong không gian Oxyz, cho (P): x + 2y - z + 1 = 0 và đường thẳng . Đường thẳng d cắt (P) tại điểm M, đường thẳng đi qua M và vuông góc với d và nằm trong mặt phẳng (P). Tìm phương trình đường thẳng .
A. .
B. .
C. .
D. .