vietjack.com

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 8)
Quiz

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 8)

A
Admin
39 câu hỏiToánLớp 12
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân J=10x2x+13dx

A. J=215

B. J=370

C. J=160

D. J=160.

2. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số fx=52x?

A. 25xln25

B. 52xln5

C. 52x2ln5

D. 25x2ln5.

3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ u=0;2;2v=2;2;0. Tính góc φ giữa hai vectơ uv.

A. φ=120°

B. φ=30°

C. φ=60°

D. φ=150°.

4. Nhiều lựa chọn

Cho I=1e5lnx+4xdx=ab, với a,b và phân số ab tối giản. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. a2ab4b2=26

B. 2a3b=31.

C. a+b=52

D. ab=570

5. Nhiều lựa chọn

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x+3 thỏa mãn F2=1. Hỏi F(3) bằng bao nhiêu ?

A. F3=ln6+1

B. F3=ln6+1

C. F3=ln6

D. F3=ln61.

6. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) và g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. 2fxdx=2fxdx.

B. fx+gxdx=fxdx+gxdx.

C. fxgxdx=fxdxgxdx.

D. fx.gxdx=fxdx.gxdx.

7. Nhiều lựa chọn

Biết hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) liên tục trên R thỏa mãn f1=1714f'xdx=33. Tính f4.

A. f4=11

B. f4=50

C. f4=16

D. f4=25.

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;2;0B1;2;4. Viết phương trình mặt cầu (S) đường kính AB.

A. S:x+12+y22+z22=32

B. S:x12+y+22+z+22=8.

C. S:x12+y+22+z+22=32

D. S:x+12+y22+z22=8.

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không là phương trình của mặt cầu ?

A. x2+y2+z22x2y2z8=0

B. 3x2+3y2+3z26x+12y24z+16=0.

C. x+12+y22+z12=9

D. 2x2+2y2+2z24x+2y+2z+4=0.

10. Nhiều lựa chọn

Cho fx dx=xsinx+cosx+C. Tìm f(x)

A. fx=x.sinx

B. fx=x.sinxcosx.

C. fx=x.cosx

D. fx=x.cosx+sinx.

11. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của fx=ex+2x thỏa mãn F0=32. Tìm F(x)

A. Fx=ex+2x2+12

B. Fx=ex+x2+12.

C. Fx=2ex+x212

D. Fx=ex+x2+32.

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng P:x3y+2x3=0 và mặt phẳng Q:2x6y+m2zm4=0, với m là tham số thực .Tìm tất cả các giá trị của tham số để hai mặt phẳng (P) và (Q) song song nhau .

A. m=2m=2

B. m=2.

C. m=4m=4

D. m=2.

13. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng un có và công sai d=2. Tìm biểu thức số hạng tổng quát của dãy số này.

A. un=3n5

B. un=52n

C. un=52n

D. un=12n.

14. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có các đỉnh A1;2;1,B2;1;1C0;1;2. Gọi Ha;b;c là trực tâm của tam giác ABC. Tính a+b+c

A. a+b+c=4

B. a+b+c=8

C. a+b+c=8

D. a+b+c=4.

15. Nhiều lựa chọn

Biết rằng hàm số f(x) liên tục trên R và 025ftdt=10.Tính 05f5xdx.

A. 05f5xdx=5

B. 05f5xdx=50

C. 05f5xdx=10

D. 05f5xdx=2

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A2;0;1,B1;0;0,C1;1;1 và mặt phẳng P:x+y+z2=0. Tìm phương trình mặt cầu (S) đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P).

A. S:x2+y2+z2+2x+2z1=0

B. S:x2+y2+z26x+8y10z7=0.

C. S:x2+y2+z26x8y+10z7=0

D. S:x2+y2+z22x2z+1=0

17. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm x.lnxdx

A. x.lnxdx=x2.lnx2+x24+C

B. x.lnxdx=lnx+1+C

C. x.lnxdx=lnx+C

D. x.lnxdx=x2.lnx2x24+C.

18. Nhiều lựa chọn

Biết 10x23x27x+4dx=aln2+bln7 với a,b. Tính a+2b.

A. a+2b=4

B. a+2b=1

C. a+2b=0

D. a+2b=3.

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng α đi qua 3 điểm A1;2;3;B2;1;5;C3;2;4.

A. α:29x17y+18z117=0

B. α:29x+17y+18z49=0.

C. α:29x+41y18z+107=0

D. α:29x41y18z57=0.

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm phương trình mặt cầu (S) đi qua hai điểm A1;2;0;B2;1;1 và có tâm nằm trên trục Oz .

A. S:x2+y2+z2+z5=0

B. S:x2+y2+z2+x2y10=0.

C. S:x2+y2+z2x+2y10=0=0

D. S:x2+y2+z2z5=0.

21. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=cos4x.sinx

A. fxdx=cosx+sin5x5+C

B. fxdx=cos5x5+C.

C. fxdx=sin5x5+C

D. fxdx=cos5x5+C.

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết các đỉnh A3;1;2, B1;4;2C2;0;1. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của G lên mặt phẳng (Oxz). Tìm tọa độ điểm H.

A. H2;0;1

B. H0;1;0

C. H2;0;1

D. H2;1;1.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=cos2xsin2xcos2x. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) biết đồ thị hàm số y=Fx đi qua điểm Mπ4;0.

A. Fx=cotxtanx

B. Fx=cotx+tanx+2.

C. Fx=cotxtanx+2

D. Fx=cotxtanx2.

24. Nhiều lựa chọn

Giả sử I=212x2+5x6x1dx=aln23+b với a,b. Tính 4a2+b2.

A. 4a2+b2=20

B. 4a2+b2=30

C. 4a2+b2=65

D. 4a2+b2=6.

25. Nhiều lựa chọn

Cho F1x là một nguyên hàm của hàm số f1x=2sin2x thỏa mãn F10=0 và F2x là một nguyên hàm của hàm số f2x=2cos2x thỏa mãn F20=0. Tìm nghiệm của phương trình F1x=F2x.

A. x=kπ,k

B. x=kπ2,k.

C. x=π2+kπ,k

D. x=k2π,k.

26. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) và g(x) là hai hàm số liên tục trên 2;2. Biết f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số chẵn và 02f(x)dx=5;02g(x)dx=7. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. 22fxdx=0

B. 22fx+gxdx=24.

C. 22gxdx=14

D. 22fx+2gxdx=28.

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đỉnh A trùng với gốc tọa độ, B1;0;0,D0;1;0A'0;0;3. Gọi M là trung điểm cạnh CC'. Tính thể tích V của khối tứ diện A'BDM.

A. V=34

B. V=94.

C. V=92

D. V=32.

28. Nhiều lựa chọn

Cho I=esin2x.sinxcos3xdx. Nếu  đổi biến số t=sin2x thì kết luận nào sau đây đúng?

A. I=12et1+tdt

B. I=2et1+tdt.

C. I=2et1tdt

D. I=12et1tdt.

29. Nhiều lựa chọn

Cho ee5flnx.1xdx=5. Tính 15fxdx.

A. 15fxdx=5

B. 15fxdx=ln5.

C. 15fxdx=5

D. 15fxdx=1ln5.

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và B(3;2;1). Tìm phương trình mặt phẳng α đi qua điểm A và cách điểm B một khoảng lớn nhất.

A. α:xz+2=0

B. α:xz2=0.

C. α:3x+2y+z10=0

D. α:x+2y+3z14=0.

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(2;0;0), B(0;3;1), C(-3;6;4). Gọi Q là điểm nằm trên đoạn BC sao cho QC=2QB. Độ dài đoạn AQ là

A. AQ=29

B. AQ=52

C. AQ=5

D. AQ=21.

32. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số fx=5x2+3x+12x3Fx=ax2+bx+c2x3 với x>32a, b, c. Tính tích P=abc để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng 32;+.

A. P=14

B. P=30

C. P=30

D. P=15.

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ cho Oxyz, A(2;3;1), B(1;1;0) và điểm M(a;b;0) sao cho P=MA2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, tính giá trị của biểu thức a+2b

A. a+2b=2

B. a+2b=2

C. a+2b=1

D. a+2b=1

34. Nhiều lựa chọn

Cho I=5sinx+3cosx2sinx+cosxdx=mx+nln2sinx+cosx+C với m, n . Tính tỉ số mn.

A. mn=5

B. mn=135

C. mn=13

D. mn=513.

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn fx+fx=cos3x+cos5x, x. Đặt π2π2fxdx=a, tính giá trị biểu thức K=5a+8.

A. K=14

B. K=65

C. K=20

D. K=125.

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn f(2) = 18 và 02fxdx=12. Tính K=01xf'2xdx.

A. K=6

B. K=3.

C. K=12.

D. K=15.

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có các đỉnh B(3;0;1), D(1;2;7), đáy ABCD là hình thoi, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính tổng B+C+D biết phương trình mặt (SAC) phẳng có dạng x+By+Cz+D=0.

A. B+C+D=7

B. B+C+D=18

C. B+C+D=15

D. B+C+D=14.

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;3, B3;4;7. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là

A. x+y+2z9=0

B. x+y+2z+9=0

C. x+y+2z=0

D. x+y+2z15=0.

39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A0;1;2, B2;2;1, C2;0;1. Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là

A. 2xy+1=0

B. y+2z3=0

C. y+2z5=0

D. 2xy1=0.

© All rights reserved VietJack