vietjack.com

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 6)
Quiz

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 6)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm

A. Fx=2x+1100200+C.

B. Fx=2x+1101101+C.

C. Fx=2x+1101202+C.

D. Fx=2x+1101102+C.

2. Nhiều lựa chọn

Hàm số f(x) nào dưới đây thoả mãn fxdx=lnx+3+C?

A. fx=x+3lnx+3x

B. fx=1x+3.

C. fx=1x+2

D. fx=lnlnx+3.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2x+x+1. Tìm fxdx.

A. fxdx=1x+12x+12x2+x+C

B. fxdx=2x+12x2+x+C.

C. fxdx=1ln22x+12x2+x+C

D. fxdx=2x+x2+x+C.

4. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=sin3x

A. 3cos3x+C

B. 3cos3x+C

C. 13cos3x+C

D. 13cos3x+C.

5. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a; b; cthỏa mãn 2x3exdx=ax2+b.ex+c. Khi đó bằng 3a+b?

A. 0. 

B. 1. 

C. 2. 

D. 3.

6. Nhiều lựa chọn

là một nguyên hàm của hàm số fx=x+1x2 thỏa mãn F3=0.Tính F4?

A. F4=1+ln8

B. F4=1+ln4

C. F4=1+ln6

D. F4=1+ln2.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. fx+gxdx=fxdx+gxdx.

B. 3fxdx=3fxdx.

C. f'xdx=fx+C.

D. fx.gxdx=fxdx.gxdx.

8. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) x+12dx=13x+13+C
(II) 3fxdx=3+fxdx
(III) lnxdx=1x+C
(IV) sinxdx=cosx+C

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

9. Nhiều lựa chọn

Tìm hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x+ex biết F0=2021.

A. Fx=x2+ex+2020

B. Fx=x2+ex2020.

C. Fx=x2+ex2022

D. Fx=x2+ex+2022.

10. Nhiều lựa chọn

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=4sin2x

A. Fx=2x+sin2x+C

B. Fx=2xsin2x+C.

C. Fx=2x+2sin2x+C

D. Fx=2x2sin2x+C.

11. Nhiều lựa chọn

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=2x+12021

A. Fx=2x+120222022+C

B. Fx=22x+12022+C.

C. Fx=2x+120224044+C

D. Fx=2x+12020+C.

12. Nhiều lựa chọn

Tìm các họ nguyên hàm của hàm số fx=sinx1+3cosx.

A. fxdx=ln1+3cosx+C

B. fxdx=ln1+3cosx3+C.

C. fxdx=3ln1+3cosx+C

D. fxdx=ln1+3cosx3+C.

13. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên a;b và Fx là nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. abfxdx=Fxab=FaFb

B. abfxdx=Fxab=FbFa.

C. abfxdx=Fxab=Fa+Fb

D. abfxdx=Fxab=FaFb.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm f(x) số liên tục trên a;b và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tìm khẳng định sai.

A. abfxdx=FaFb

B. aafxdx=0.

C. abfxdx=bafxdx

D. abfxdx=FbFa.

15. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực a,b  a<b. Nếu hàm số y=Fx là một nguyên hàm của hàm số y=fx thì

A. abfxdx=FaFb

B. abFxdx=fafb.

C. abFxdx=fafb

D. abfxdx=FbFa.

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)  có đạo hàm trên R, f1=2f3=2. Tính I=13f'xdx.

A. I=4

B. I=0

C. I=3

D. I=4.

17. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) liên tục trên R có f3=5;f1=1. Giá trị của tích phân I=13f'x+2dx bằng:

A. 6. 

B. 2. 

C. -10. 

D. 10.

18. Nhiều lựa chọn

Cho 12fxdx=2, tích phân I=122fx4dx bằng:

A. 0. 

B. 8. 

C. -2. 

D. 10.

19. Nhiều lựa chọn

Nếu cho 15f(x)dx=4,57f(x)dx=2 thì 17f(x)dx bằng:

A. 8. 

B. 6. 

C. 2. 

D. 4.

20. Nhiều lựa chọn

Cho 24f(x)dx=3. Giá trị của 24[5f(x)3]dx

A. 12. 

B. 10. 

C. 8. 

D. 9.

21. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) liên tục trên R. Biết  và 07fxdx=5 thì 710fxdx bằng bao nhiêu?

A. 2. 

B. -12. 

C. -2. 

D. 12.

22. Nhiều lựa chọn

Cho 02fx dx=302gx dx=1. Giá trị 02fx5gx+x dx bằng:

A. 12. 

B. 0. 

C. 8. 

D. 10.

23. Nhiều lựa chọn

Tích phân 02xx2+3 dx bằng:

A. 12log73

B. ln73

C. 12ln37

D. 12ln73.

24. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tích phân 0πx cos xdx là:

A. 0. 

B. 2. 

C. 1. 

D. -2.

25. Nhiều lựa chọn

Cho 02fxdx=3. Khi đó 04fxxdx bằng

A. 6. 

B. 3. 

C. 32

D. 3.

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A1;2;3, B1;5;6. Trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là

A. G0;1;3

B. G0;1;3

C. G0;1;3

D. G0;1;3.

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a=1;1;2, b=3;0;1c=2;3;1. Tọa độ của vectơ u=ab+c

A. u=6;4;4

B. u=2;4;4

C. u=6;2;4

D. u=6;4;2.

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;2, B4;1;5. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MB=2MA, tọa độ điểm M là

A. M2;5;1

B. M2;1;3

C. M2;5;1

D. M2;1;3.

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y7=0. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là

A. I4;0;1R=17

B. I4;1;0R=26.

C. I4;0;1R=17

D. I4;1;  0R=26.

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S:x2+y2+z28x+2y7=0. Tọa độ tâm I và bán kính R của (S) là

A. I4;0;1R=17

B. I4;1;0R=26.

C. I4;0;1R=17.

D. I4;1;  0R=26.

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I2;3;7 và đi qua điểm M4;0;1 có phương trình là:

A. x2+y2+z24x+6y7z+19=0

B. x2+y2+z2+4x6y+14z19=0.

C. x2+y2+z24x+6y14z19=0

D. x2+y2+z2+4x6y+14z+19=0.

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A7;0;0, B0;1;0, C0;0;2

A. x7y1+z2=0

B. x7+y1+z2=1.

C. x7y1+z2=1

D. x7+y1z2=1.

33. Nhiều lựa chọn

Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P:x+2y+3z+4=0 là ?

A. n=0;2;3

B. n=0;2;3

C. n=2;3;4

D. n=1;2;3.

34. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A1;0;0, B0;2;0, C0;0;3 có phương trình là

A. 6x+3y+2x6=0

B. 6x+3y+2x+6=0.

C. x+2y+3x1=0

D. x1+y2+z3=0.

35. Nhiều lựa chọn

Phương trình mặt phẳng α đi qua hai điểm A2;1;0,B1;2;3 và vuông góc mặt phẳng β:x+y2z3=0?

A. y+z+1=0

B. 3x+5y+4z1=0.

C. y+z1=0

D. 3x+5y+4z+1=0.

© All rights reserved VietJack