2048.vn

Bộ 12 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 07
Quiz

Bộ 12 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 07

A
Admin
ToánLớp 713 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Thống kê khối lượng hoa bán được trong ngày tại một cửa hàng được cho trong bảng dữ liệu sau:

Loại hoa

Số lượng (bông)

Hồng

250

Ly

120

Cúc

160

Tính tổng số lượng bông hoa cửa hàng đã bán được trong ngày?

\(530.\)

\(520.\)

\(500.\)

\(510.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để gieo được mặt có 6 chấm là

\(\frac{1}{6}.\)

\(\frac{1}{2}.\)

\(\frac{1}{3}.\)

\(\frac{1}{4}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức một biến \(P\left( x \right) = 7x + 3{x^2} - 1 + 2{x^3}\). Cách biểu diễn nào sau đây là sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến?

\(P\left( x \right) = - 1 + 7x + 3{x^2} + 2{x^3}.\)

\(P\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} + 7x - 1.\)

\(P\left( x \right) = 3{x^2} + 7x + 2{x^3} - 1.\)

\(P\left( x \right) = 7x + 3{x^2} + 2{x^3} - 1.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(\left( { - 5{x^3} + 10{x^2} + 20x} \right):\left( { - 5x} \right)\) bằng

\({x^2} - 2x + 4.\)

\({x^2} - 2x - 4.\)

\({x^2} + 2x - 4.\)

\( - {x^2} + 2x + 4.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức biểu thị vận tốc của Duy đi được trong \(x\) giờ và quãng đường đi được là \(40{\rm{ km}}\)

\(40x.\)

\(40 + x.\)

\(40 - x.\)

\(\frac{{40}}{x}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào dưới đây biểu thị công thức tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy lần lượt là \(a,b\) và chiều cao là \(c\)?

\(\left( {a + b} \right).c.\)

\(abc.\)

\(\frac{{\left( {a + b} \right)c}}{2}.\)

\(2\left( {a + b} \right)c.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(\widehat A = 40^\circ ,\widehat B = 65^\circ \). Khi đó, ta có kết luận đúng là

\(AB < AC < BC.\)

\(BC < AB < AC.\)

\(AC < BC < AB.\)

\(BC < AC < AB.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định đúng?

Trong các khẳng định sau, chọn khẳng định đúng? (ảnh 1)

\(\Delta ABC = \Delta A'B'C'\) (c-g-c).

\(\Delta ABC = \Delta A'B'C'\) (g-c-g).

\(\Delta ABC = \Delta A'B'C'\) (ch – cgv).

\(\Delta ABC = \Delta A'B'C'\) (ch – gn).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác cân có số đo góc ở đáy gấp hai cần số đo góc ở đỉnh. Số đo góc ở đỉnh của tam giác đó là

\(72^\circ .\)

\(36^\circ .\)

\(56^\circ .\)

\(60^\circ .\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Tam giác cân có một bằng \(60^\circ \) là giác đều.

Tam giác cân có một góc bằng \(45^\circ \) là tam giác vuông cân.

Tam giác đều là một tam giác cân.

Tam giác cân là một tam giác đều.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Ba đường cao trong tam giác luôn đồng quy tại một điểm.

Ba đường cao trong tam giác luôn vuông góc với nhau.

Ba đường cao trong tam giác không đồng quy tại một điểm.

Ba đương cao trong tam giác luôn song song với nhau.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Ba đường trung trực của tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều…. của tam giác đó”.

hai đỉnh.

ba đỉnh.

hai cạnh.

ba cạnh.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 a) Biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm nhỏ hơn 8” là biến cố chắc chắn.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm chia hết cho 7” là biến cố ngẫu nhiên.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm không nhỏ hơn 3” là \(\frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố “Mặt xuất hiện có số chấm là số chia 4 dư 2” là \(\frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 a) \(\Delta ABM = \Delta AMC.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(K\) là trung điểm của \(AB.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 c) \(KA = KM.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(AB + BC < 2BE.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Một hộp có \(100\) chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số \(1;2;3;...;\)\(99;100\) (hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của biến cố: “Số trên thẻ được rút ra là số có tổng các chữ số bằng 9”. (Ghi kết quả dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \(A = 2{\left( {x + 1} \right)^2} + \left| { - 3\left( {{x^2} - 1} \right)} \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất khi \(x\) có giá trị bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức \(P\left( x \right) = {x^2} + 2mx + {m^2}\)\(Q\left( x \right) = {x^2} + 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2}\). Tìm giá trị của \(m\) biết \(P\left( { - 2} \right) = Q\left( 2 \right)\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn \(ABC\). Kẻ \(AD \bot BC{\rm{ }}\left( {D \in BC} \right)\)\(BE \bot AC{\rm{ }}\left( {E \in AC} \right)\). Gọi \(H\) là giao điểm của \(AD\)\(BE\). Biết rằng \(AH = BC\), hỏi số đo \(\widehat {BAC}\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính \(A\left( x \right) + B\left( x \right).\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm đa thức \(C\left( x \right)\), biết \(C\left( x \right) = A\left( x \right) - B\left( x \right).\)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm dư của phép chia \(C\left( x \right)\) cho \(x - 1.\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh tam giác \(ACK\) cân tại \(K.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh \(\Delta ABK = \Delta CBK\). Suy ra \(BK\) là phân giác của góc \(ABC\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính số đo \(\widehat {AIB}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack