2048.vn

Bộ 12 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 06
Quiz

Bộ 12 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 06

A
Admin
ToánLớp 78 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Biểu đồ sau cho biết số lượng các loại sách có trong thư viện của một trường.

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Biểu đồ sau cho biết số lượng các loại sách có trong thư viện của một trường.   Số loại sách có số lượng ít hơn \(700\) quyển là A. \(3.\) B. \(4.\) C. \(5.\) D. \(2.\) (ảnh 1)

Số loại sách có số lượng ít hơn \(700\) quyển là

\(3.\)

\(4.\)

\(5.\)

\(2.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 12 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số \(1,2,3,....,12\) hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp, tập hợp \(M\) gồm các kết quả có thể cảy ra đối với sự kiện “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3” là

\(M = \left\{ {1,2,3,....,12} \right\}.\)

\(M = \left\{ {1;3;6;9;12} \right\}.\)

\(M = \left\{ {6;9;12} \right\}.\)

\(M = \left\{ {3;6;9;12} \right\}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài \(a{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\) và chiều rộng \(5{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right)\)

\(5a{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

\(2\left( {a + 5} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)

\(2\left( {a + 5} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

\(5a{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức đại số biểu thị tích của hai số tự nhiên liên tiếp là

\(n\left( {n + 1} \right)\) với \(n \in \mathbb{N}.\)

\(2k\left( {k + 2} \right)\) với \(k \in \mathbb{N}.\)

\(x\left( {y + 1} \right)\) với \(x,y \in \mathbb{N}.\)

\(\left( {x + 1} \right)\left( {y + 1} \right)\) với \(x,y \in \mathbb{N}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép chia \(6{x^4}:\left( { - 2{x^3}} \right)\) bằng

\( - 12x.\)

\(3{x^7}.\)

\( - 3x.\)

\(3x.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào sau đây là nghiệm của đa thức \(P\left( x \right) = 3x + 9\)?

\( - 9.\)

\( - 3.\)

\(3.\)

\(9.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tam giác \(MNP\) vuông tại \(M\)\(\widehat N = 30^\circ \) thì

\(NP < MP < MN.\)

\(MP < MN < NP.\)

\(MN < NP < MP.\)

\(MP < NP < MN.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

“Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì…..”

lớn hơn.

nhỏ hơn.

ngắn nhất.

bằng nhau.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC = \Delta MNK\) và biết \(\widehat A = 35^\circ ,\widehat N = 45^\circ \). Số đo góc \(K\) là:

\(80^\circ .\)

\(100^\circ .\)

\(40^\circ .\)

\(180^\circ .\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tam giác cân có số đo góc ở đáy gấp hai lần số đo góc ở đỉnh. Số đo góc ở đáy của tam giác cân đó là

\(72^\circ .\)

\(65^\circ .\)

\(56^\circ .\)

\(60^\circ .\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(M\) thuộc đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\). Biết \(MA = 7{\rm{ cm,}}\) độ dài đoạn thẳng \(MB\)

\(7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{3,5 cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{14 cm}}{\rm{.}}\)

\({\rm{5 cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có góc \(A\) tù, trực tâm của tam giác \(ABC\) nằm ở vị trí

Bên trong tam giác.

Bên ngoài tam giác.

Trên một cạnh của tam giác.

Trùng với đỉnh \(A\) của tam giác.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Số các kết quả có thể xảy ra là \(10.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Biến cố “Số được chọn là bội của 11” là biến cố ngẫu nhiên.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố “Số được chọn có dạng \(2k{\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{N},0 < k < 11} \right)\)” là 1.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố “Số được chọn là ước của \(32\)” là \(\frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 a) \(\Delta ADB = \Delta EDB\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(ED > DC.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(AD < DC.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 d) \(D\) là trực tâm của \(\Delta BCE.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho \(5\) nhưng không chia hết cho \(2\). (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A = {\left( {2x - 3} \right)^2} + {\left( {y - \frac{1}{2}} \right)^2} + 2017\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(f\left( x \right) = {x^3} - a{x^2} - 9x + b\). Biết rằng đa thức nhận các giá trị \(1\)\(3\) làm nghiệm. Tìm giá trị của nghiệm còn lại của đa thức \(f\left( x \right).\)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC,\) \(\widehat A = 80^\circ ,AB = AC.\) \(M\) là điểm nằm trong tam giác sao cho \(\widehat {MBC} = 10^\circ ,\) \(\widehat {MCB} = 30^\circ \). Tính số đo của \(\widehat {AMB}\).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Thu gọn đa thức \(K\left( x \right)\). Tính \(K\left( 1 \right)\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính \(P\left( x \right) - K\left( x \right)\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm đa thức \(H\left( x \right)\) sao cho \(H\left( x \right) + 2K\left( x \right) = P\left( x \right)\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh \(\Delta ABH = \Delta ACH.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Qua \(C\) kẻ đường thẳng song song với \(AD\), đường thẳng này cắt tia \(BE\) tại \(F.\) Chứng minh \(EH = EF.\)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi \(G\) là giao điểm của \(FD\) với \(CH.\) Chứng minh \(HG = \frac{2}{3}HE.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack