2048.vn

Bộ 12 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 05
Quiz

Bộ 12 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 05

A
Admin
ToánLớp 710 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Thực hiện phong trào kế hoạch nhỏ của Đội phát động, sau một tuần lớp trưởng lớp 7A đã vẽ được biểu đồ thống kê chai nhựa cả lớp thu gom được như sau:

Số lượng chai nhựa thu được nhiều nhất trong một ngày là (ảnh 1)

Số lượng chai nhựa thu được nhiều nhất trong một ngày là

\(100.\)

\(80.\)

\(288.\)

\(70.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối. Xét các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?

“Mặt xuất hiện có số chấn nhỏ hơn 7”.

“Mặt xuất hiện có số chấm chia hết cho 7”.

“Mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 4”.

“Mặt xuất hiện có số chấm nhỏ hơn 2”.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức đại số biểu thị nửa tổng của \(x\)\(y\)

\(x + y.\)

\(\frac{x}{2} + y.\)

\(\frac{{x + y}}{2}.\)

\(x + \frac{y}{2}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức biểu thị quãng đường Nam đi được trong \(x\) giờ với vận tốc là \(40{\rm{ km/h}}\)

\(40x.\)

\(40 + x.\)

\(40:x.\)

\(\frac{x}{{40}}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép nhân hai đa thức \(\left( {2x - 3} \right)\left( {2x + 3} \right)\)

\(4{x^2} + 12x + 9.\)

\(4{x^2} - 9.\)

\(2{x^2} - 3.\)

\(4{x^2} + 9.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết \(P\left( x \right) = 2{x^2} + 5\)\(Q\left( x \right) = 3{x^2}\). Tổng của đa thức \(P\left( x \right) + Q\left( x \right)\)

\(6{x^2} + 5.\)

\( - {x^2} + 5.\)

\(5{x^2} + 5.\)

\(5{x^2}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(\widehat B = 70^\circ ,\widehat A = 50^\circ \). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(AB > BC > AC.\)

\(AC > AB > BC.\)

\(BC > AB > AC.\)

\(AC > BC > AB.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta MNP\)\(\Delta HIK\)\(MN = HI,PM = HK\). Cần thêm điều kiện nào để hai tam giác trên bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh?

\(MP = IK.\)

\(NP = KI.\)

\(NP = HI.\)

\(MN = HK.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(\widehat A = 70^\circ ,\widehat B = 55^\circ \). Ta có:

\(\Delta ABC\) cân tại \(A.\)

\(\Delta ABC\) cân tại \(B.\)

\(\Delta ABC\) cân tại \(C.\)

\(\Delta ABC\) vuông.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong \(\Delta ABC\) có trung tuyến \(AM\) và trọng tâm \(G\). Kết quả nào dưới đây sai?

\(AG = \frac{2}{3}AM.\)

\(GM = \frac{1}{2}GA.\)

\(GA = \frac{1}{3}GM.\)

\(MB = MC.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\)\(I\) là giao điểm của ba đường phân giác trong \(\Delta ABC\). Khi đó, ta có:

\(AI\) vuông góc với \(BC.\)

\(I\) cách đều ba đỉnh của \(\Delta ABC\).

\(\Delta ABI\) cân ở \(I.\)

\(I\) cách đều ba cạnh của \(\Delta ABC\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vịnh Hạ Long là một trong bảy kì quan thiên nhiên của thế giới, giả sử 3 hòn núi đá tạo thành một tam giác, người ta muốn xây dựng một cột đèn để chiếu sáng cả ba hòn núi trên sao cho cột đèn cách đều ba điểm được đánh dấu trên hòn núi đá. Khi đó vị trí cột đèn sẽ nằm ở:

Trọng tâm của tam giác.

Trực tâm của tam giác.

Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác.

Giao điểm của ba được trung trực của tam giác.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 a) Biến cố “Thẻ rút được là số nguyên tố” là biến cố chắc chắn.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Biến cố “Thẻ rút được là ước của \(72\)” là biến cố ngẫu nhiên.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 c) Xác suất của biến cố “Thẻ rút được là bội của \(2\)” là \(\frac{1}{2}.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố “Thẻ rút được là số chia \(3\)\(2\)” là \(\frac{2}{3}\).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) \(\Delta ABC = \Delta ACD\).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) \(\Delta CBD\) cân tại \(B.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(BC = DE.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 d) \(BC = 6GM.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Một hộp có \(25\) chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số \(1,2,3,4,...,25\). Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp, Tính xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số khi chia cho 4 và 5 đều có số dư là 1”.

(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức \(A = {x^{100}}{y^{100}} + {x^{99}}{y^{99}} + ... + {x^2}{y^2} + xy + 1\) tại \(x = - 1,y = 1\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức \(h\left( x \right) = {x^3} + 3{x^2} + 5x + m\) (\(m\) là hệ số). Tìm giá trị của \(m\) để đa thức chia hết cho \(x + 1.\)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC,\) \(\widehat B = \widehat C = 45^\circ \). Điểm \(E\) nằm trong tam giác sao cho \(\widehat {EAC} = \widehat {ECA} = 15^\circ \). Tính \(\widehat {BEA}\)?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính \(A\left( x \right) + B\left( x \right)\)\(A\left( x \right) - B\left( x \right)\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm đa thức \(C\left( x \right)\) biết \(\left( {2x + 1} \right).C\left( x \right) = A\left( x \right)\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh rằng \(3A\left( x \right) - 2B\left( x \right) + 13{x^2} - 12x\) có giá trị không phụ thuộc vào \(x.\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh \(\Delta AHB = \Delta AHC.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Vẽ trung tuyến \(BM\) của \(\Delta ABC\). Trên tia đối của tia \(MB\) lấy điểm \(K\) sao cho \(MK = MB.\) Chứng minh \(\widehat {KAM} = \widehat {ABC}\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi \(O\) là giao điểm của \(AH\)\(BM.\) Chứng minh rằng \(OK = 2OC.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack