Bộ 12 đề thi học kì 2 Toán 7 Cánh Diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 04
30 câu hỏi
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Cho biểu đồ dân số Việt Nam qua tổng điều tra trong thế kỉ XX như sau.

Từ năm 1980 đến năm 1999 dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?
\(60\) triệu người.
\(46\) triệu người.
\(16\) triệu người.
\(22\) triệu người.
Các chuyên gia bóng đá nhận định trong trận bóng đá ngày mai giữa hai đội A và , xác suất thắng của đội A là \(45\% \), xác suất thua là \(50\% \) và xác suất hòa là \(5\% \). Theo nhận định trên, đội bóng nào có khả năng thắng cao hơn?
Đội A.
Đội B.
Khả năng như nhau.
Chưa kết luận được.
Biểu thức đại số biểu thị số tiền phải trả khi mua \(8\) cái bánh giá \(x\) nghìn đồng và \(6\) cái kẹo giá \(y\) nghìn đồng là
\(x + y.\)
\(8x + 6y.\)
\(6x + 8y.\)
\(8x - 6y.\)
Tìm biểu thức đại số biểu thị: “Tổng hai số \(a\) và \(b\) nhân với hiệu hai số \(a\) và \(b\)” là
\(a + b.a - b.\)
\(\left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right).\)
\(\left( {{a^2} + {b^2}} \right)\left( {{a^2} - {b^2}} \right).\)
\({\left( {a + b} \right)^2}\).
Cho đa thức \(P\left( x \right) = {x^2} + 5x - 6\). Khi đó, phát biểu nào sau đây là đúng?
\(P\left( x \right)\) chỉ có một nghiệm là 1.
\(P\left( x \right)\) không có nghiệm.
\(P\left( x \right)\) chỉ có một nghiệm là \( - 6.\)
\(P\left( x \right)\) có hai nghiệm 1 và \( - 6.\)
Giá trị của biểu thức \(D = {6^2} - {x^5} + {x^4} - {x^3} + 1\) tại \(x = - 1\) là
\(5.\)
\(1.\)
\( - 1.\)
\( - 5.\)
Cho \(\Delta ABC\), biết rằng \(AB = 8{\rm{ cm, }}BC = 7{\rm{ cm, }}AC = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Ta có:
\(\widehat A > \widehat B > \widehat C.\)
\(\widehat B > \widehat C > \widehat A.\)
\(\widehat B > \widehat A > \widehat C.\)
\(\widehat C > \widehat B > \widehat A.\)
Hai tam giác bằng nhau trong hình bên là

\(\Delta ABC = \Delta EFD.\)
\(\Delta ABC = \Delta EDF.\)
\(\Delta ACB = \Delta DEF.\)
\(\Delta ACB = \Delta FDE.\)
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) biết \(AB = 5{\rm{ cm, }}AC = 12{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) So sánh các góc của \(\Delta ABC\) ta được
\(\widehat C < \widehat B < \widehat A.\)
\(\widehat B < \widehat C < \widehat A.\)
\(\widehat B < \widehat A < \widehat C.\)
\(\widehat C < \widehat A < \widehat B.\)
Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng \(50^\circ \). Số đo mỗi góc ở đáy của tam giác cân đó là
\(80^\circ .\)
\(55^\circ .\)
\(60^\circ .\)
\(65^\circ .\)
Trực tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường thẳng nào?
Ba đường trung trực.
Ba đường trung tuyến.
Ba đường phân giác.
Ba đường cao.
Gọi \(O\) là giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác \(\Delta ABC\). Khi đó \(O\) là
Điểm cách đều ba cạnh của \(\Delta ABC.\)
Điểm cách đều ba đỉnh của \(\Delta ABC.\)
Tâm đường tròn nội tiếp của \(\Delta ABC.\)
Đáp án B và C đúng.
a) Biến cố “Bạn được chọn có số thứ tự nhỏ hơn 10” là biến cố chắc chắn.
b) Biến cố “Bạn được chọn có số thứ tự lẻ” là biến cố ngẫu nhiên.
c) Xác suất của biến cố “Số thứ tự của học sinh được chọn ra làm đội trưởng là số lớn hơn số thứ tự của bạn Nam” là \(\frac{1}{5}.\)
d) Xác suất để bạn Nam làm đội trưởng là \(20\% .\)
a) \(\Delta ACE = \Delta AEK\).
b) \(AE\) là phân giác của \(\widehat {CAB}\).
c) \(EC > EB.\)
d) \(AB = 2AC.\)
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Bạn An mở ngẫu nhiên một cuốn sách có \(320\) trang. Tính xác suất để trang sách bạn An mở được là một số chia hết cho 4.
Tính giá trị của biểu thức \(A = {x^4} - x{y^3} + {x^3}y - {y^4} - 1\) biết \(x + y = 0.\)
Cho đa thức \(g\left( x \right) = 2{x^2} + mx + n\) (\(m,n\) là các hệ số). Biết \(g\left( 0 \right) = 2\) và đa thức \(g\left( x \right)\) có nghiệm là \(x = - 1.\) Tính giá trị của \(m + n.\)
Cho tam giác \(\Delta ABC\) cân tại \(A\), \(\widehat A = 40^\circ \). Đường cao \(AH\), các điểm \(E,F\) theo thứ tự thuộc các đoạn thẳng \(AH,AC\) sao cho \(\widehat {EBA} = \widehat {FBC} = 30^\circ \). Số đo \(\widehat {AEF}\) bằng bao nhiêu độ?
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính \(H\left( x \right) = M\left( x \right) + N\left( x \right)\).
c) Tìm dư của phép chia \(N\left( x \right)\) cho \(H\left( x \right)\).
a) Chứng minh rằng \(\Delta ABH = \Delta ACH.\)
b) Chứng minh \(CK \bot BC.\)
c) Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(AB.\) Chứng minh \(GM < \frac{1}{4}\left( {BC + AG} \right)\).








