vietjack.com

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương?

\(\frac{{ - 2}}{{ - 3}}.\)

\( - \frac{2}{5}.\)

\( - 1,25.\)

\(\frac{{ - 4}}{{15}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^6}.{\left( {\frac{1}{5}} \right)^2}\) là

\({\left( {\frac{1}{5}} \right)^3}.\)

\({\left( {\frac{1}{5}} \right)^8}.\)

\({\left( {\frac{1}{5}} \right)^4}.\)

\({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{12}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào dưới đây không là số vô tỉ?

\(\sqrt 7 .\)

\(\pi .\)

\(\sqrt 3 .\)

\(\sqrt 4 .\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết nào sau đây là đúng?

\( - \left| { - 0,25} \right| = 0,25.\)

\(\left| { - 0,25} \right| = - 0,25.\)

\( - \left| { - 0,25} \right| = - 0,25.\)

\( - \left| { - 0,25} \right| = - \left( { - 0,25} \right).\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của số \(a\) không âm là số \(x\) không âm sao cho

\({a^2} = x.\)

\({x^2} = a.\)

\(a = x.\)

\(a = \sqrt x .\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng (như hình vẽ bên).

Cho hình lăng trụ đứng (như hình vẽ bên).Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng trên là (ảnh 1)

Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng trên là

Tam giác \(ABC\) và \(DEF.\)

Tứ giác \(ADFC\) và \(ABED.\)

Tứ giác \(ADFE\) và \(ABED.\)

Tứ giác \(ACFD\) và tam giác \(ABC.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.EFGH\) có \(AB = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hình hộp chữ nhật   A B C D . E F G H   có   A B = 10 c m .   Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

\(EC = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(CF = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(HG = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(HE = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong định lí, phần đã cho biết được gọi là

Định lí.

Tính chất.

Giả thiết.

Kết luận.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a\parallel b\), số đo góc \(x\) trên hình vẽ bằng

Cho   a ∥ b  , số đo góc   x   trên hình vẽ bằng (ảnh 1)

\(135^\circ .\)

\(90^\circ .\)

\(45^\circ .\)

\(0^\circ .\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai:

Các loại xe ô tô được sản xuất \(\left( {A;B;C;D;....} \right)\) là dữ liệu định lượng.

Chiều cao (tính theo cm: \(142;148;152;....\)) là dữ liệu định lượng.

Danh sách các môn thể thao (bóng đá; cầu lông; bóng chuyền;…) là dữ liệu định tính.

Điểm trung bình môn Toán \(\left( {5,5;{\rm{ }}6,0;{\rm{ }}7,9;{\rm{ }}8,5;......} \right)\) là dữ liệu định lượng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ thống kê tỉ lệ phần trăm điểm khá giỏi môn Toán mỗi tổ so với cả lớp, những tổ có điểm khá giỏi bằng nhau là

Tổ 1 và tổ 2.

Tổ 2 và tổ 3.

Tổ 1 và tổ 3.

Không có tổ nào.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ sau:

Cho biểu đồ sau:Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất? (ảnh 1)

Tháng nào cửa hàng có doanh thu cao nhất?

Tháng 5.

Tháng 4.

Tháng 12.

Tháng 10.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack