12 câu hỏi
Số nào trong các số dưới đây không là số hữu tỉ?
\(\frac{3}{0}.\)
\(0,625.\)
\(\frac{0}{3}.\)
\(3\frac{2}{5}.\)
Cho trục số sau:

Điểm \(A\) biểu diễn số nào trên trục số?
\(3.\)
\(\frac{3}{5}.\)
\(\frac{5}{3}.\)
\(\frac{2}{5}.\)
Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ \(a,b\) và số tự nhiên \(m,n\) ta có
\({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}.\)
\({\left( {a.b} \right)^m} = {a^m}.{b^m}.\)
\({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m + n}}.\)
\({\left( {{a^m}} \right)^n} = {a^{m.n}}.\)
Thực hiện bỏ ngoặc biểu thức \(\left( {a + b} \right) - \left( {b - c} \right)\) ta được
\(a + 2b - c.\)
\(a + 2b + c.\)
\(a - c.\)
\(a + c.\)
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Nếu \(a\) là số tự nhiên thì \(a\) là số vô tỉ.
Nếu \(a\) là số hữu tỉ thì \(a\) không thể là số vô tỉ.
Số thập phân vô hạn tuần hoàn là số vô tỉ.
Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ.
Giá trị của \(\sqrt {36} \) là
\(6.\)
\( - 6.\)
\(6\) và \( - 6.\)
\( - 36\).
Thể tích của hình lập phương cạnh \(a\) (cm) là
\(6{a^2}{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\).
\(4{a^2}{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)
\({a^3}{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\) .
\({a^2}{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)
Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có diện tích đáy là \(S\) và chiều cao \(h\) là
\(V = S.h.\)
\(V = \frac{1}{3}S.h.\)
\(V = \frac{1}{2}S.h.\)
\(V = 2S.h.\)
Cho hình lăng trụ đứng tam giác \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = 3{\rm{ cm,}}\) \(BC = 6{\rm{ cm,}}\)\(A'C' = 5{\rm{ cm,}}\)\(AA' = 8{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Khi đó, độ dài cạnh \(BB'\) bằng
\(3{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
\(6{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
\(5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
\(8{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
Hình nào dưới đây có dạng hình hộp chữ nhật?

Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.
Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu góc kề với \(\widehat {xOy}\)?

0.
1.
2.
3.
Cho hai đường thẳng \(ab\) và \(cd\) cắt nhau tại \(O\). Góc đối đỉnh với góc \(aOc\) là
\(\widehat {aOd}\).
\(\widehat {bOd}.\)
\(\widehat {bOc}.\)
\(\widehat {aOb}.\)
