2048.vn

Bộ 10 đề thi Giữa kì 2 Toán 9 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 09
Quiz

Bộ 10 đề thi Giữa kì 2 Toán 9 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 09

A
Admin
ToánLớp 98 lượt thi
4 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Huy thu thập số đo chiều cao của 50 cây giống (đơn vị: cm) sau 20 ngày gieo hạt rồi tính tỉ lệ phần trăm tương ứng theo từng nhóm và ghi lại kết quả như sau:

Chiều cao (cm)

\(\left[ {9;\,\,11} \right)\)

\(\left[ {11;\,\,13} \right)\)

\(\left[ {13;\,\,15} \right)\)

\(\left[ {15;\,\,17} \right)\)

Tỉ lệ phần trăm

\(16\% \)

\(24\% \)

\(50\% \)

\(10\% \)

     a) Xác định đối tượng thống kê, tiêu chí thống kê trong mẫu dữ liệu trên.

     b) Các cây giống có chiều cao dưới \(13{\rm{ cm}}\) chiếm bao nhiêu phần trăm?

     c) Vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng.

     d) Lập bảng tần số ghép nhóm cho mẫu dữ liệu Huy thu thập được

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

     2.1. Giáo viên tổng phụ trách khối 9 đã thống kê được số học sinh tham gia giải trong các cuộc thi học thuật và thu được kết quả như sau:

Cuộc thi

Toán

Văn

Tiếng Anh

Khoa học

Tin học

Nam đạt giải

3

2

4

5

6

Nữ đạt giải

4

5

3

2

3

Nam tham gia

10

6

8

7

9

Nữ tham gia

8

9

7

6

5

Hãy sử dụng dữ liệu trên để trả lời các câu hỏi sau:

     a) Có bao nhiêu học sinh nam tham gia cuộc thi? Bao nhiêu học sinh nữ tham gia cuộc thi?

     b) Chọn ngẫu nhiên một bạn nam tham gia thi, tính xác suất để học sinh đó đạt giải?

     c) Chọn ngẫu nhiên một bạn học sinh tham gia thi, tính xác suất để học sinh đó đạt giải Tiếng   Anh?

     2.2. Trên mặt phẳng \[Oxy\] cho hình chữ nhật \[OABC\] sao cho \[A\left( {0;{\rm{ }}4} \right),{\rm{ }}B\left( {3;{\rm{ }}4} \right),\] \[C\left( {3;{\rm{ }}0} \right).\]Gọi \[\Omega \] là tập hợp tất cả các điểm \[\left( {x;{\rm{ }}y} \right)\] với \[x,{\rm{ }}y\] là các số nguyên và nằm bên trong (không kể trên cạnh) của hình chữ nhật \[OABC.\] Lấy ngẫu nhiên một điểm của tập hợp \[\Omega .\]

     a) Xác định số phần tử của không gian mẫu.

     b) Tính xác suất của biến cố \[M:\] “Điểm \[\left( {x;{\rm{ }}y} \right)\] của tập hợp \[\Omega \] được lấy ra có

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

     3.1. Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right),\) biết \(\widehat {ABC} = 106^\circ .\)

     3.1. Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right),\) biết \(\widehat {ABC} = 106^\circ .\)       Tính số đo cung \(ADC\).       3.2. Cho hình lục giác đều \(ABCDEG\) (các đỉnh của lục giác theo thứ tự cùng chiều kim đồng hồ) có tâm \(O.\) Phép quay ngược chiều tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm \(E\) có góc quay là bao nhiêu độ? (ảnh 1)

     Tính số đo cung \(ADC\).

     3.2. Cho hình lục giác đều \(ABCDEG\) (các đỉnh của lục giác theo thứ tự cùng chiều kim đồng hồ) có tâm \(O.\) Phép quay ngược chiều tâm \(O\) biến điểm \(A\) thành điểm \(E\) có góc quay là bao nhiêu độ?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

) Cho hai đường tròn \(\left( O \right)\) và \(\left( {O'} \right)\) cắt nhau tại hai điểm phân biệt \(A,\,\,B.\) Đường thẳng \(AO\) cắt hai đường tròn \(\left( O \right)\) và \(\left( {O'} \right)\) lần lượt tại hai điểm \(C,\,\,E\) (khác điểm \(A).\) Đường thẳng \(AO'\) cắt hai đường tròn \(\left( O \right)\) và \(\left( {O'} \right)\) lần lượt tại hai điểm \(D,\,\,F\) (khác điểm \(A).\) Chứng minh:

a) \(C,\,\,B,\,\,F\) thẳng hàng và tứ giác \(CDEF\) nội tiếp đường tròn.

b) \(A\) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác \(BDE.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack