vietjack.com

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án ( Đề 3)
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án ( Đề 3)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 8
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số dưới đây, đâu là hàm số bậc nhất?

A.\(y = 2x - 3.\)     

B. \(y = \frac{3}{x}.\)                             

C. \(y = - 2{x^2} - 3.\)            

D. \(y = \frac{x}{2} + \frac{3}{x}.\)

2. Nhiều lựa chọn

Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{1}{2}x + 3\) với trục tung là

A.\(\left( { - 3;0} \right).\)                     

B. \(\left( {0; - 3} \right).\)     

C. \(\left( {0;3} \right).\)                            

D. \(\left( {3;0} \right).\)

3. Nhiều lựa chọn

Hệ số góc của đường thẳng \(y = \frac{{2x + 1}}{2}\)

A.\(1.\)                   

B. \(2.\)                  

C. \(2x.\)                 

D. \(\frac{1}{2}.\)

4. Nhiều lựa chọn

Hai đường thẳng \(y = ax + b{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\)\(y = a'x + b{\rm{ }}\left( {a' \ne 0} \right)\) song song với nhau khi

A.\(a = a';b = b'.\) 

B.\(a = a';b \ne b'.\)                              

C. \(a \ne a';b \ne b'.\)                   

D.\(a \ne a';b = b'.\)

5. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào dưới đây để phương trình \(ax + b = 0\) là phương trình bậc nhất một ẩn?

A.\(a = 0\).            

B. \(a \ne 0\).          

C. \(b = 0\).             

D. \(b \ne 0\).

6. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A.\( - x + {x^2} = 0\).                            

B. \(\frac{1}{x} + 3 = 0\).       

C. \(\frac{1}{2}x - 3 = 0\).                          

D. \(\left( {5x + 3} \right)\left( {2x + 1} \right) = 0\).

7. Nhiều lựa chọn

Dừa sáp là một trong những đặc sản có giá trị dinh dưỡng cao được trồng ở Bến Tre hoặc Trà Vinh. Giá bán mỗi quả dừa sáp là \(200\) nghìn đồng. Nếu mua \(x{\rm{ }}\left( {x \in \mathbb{N}} \right)\) thì người mua phải trả số tiền (nghìn đồng) là

A. \(200x.\)             

B. \(\frac{{200}}{x}.\)                           

C. \(200 - x.\)                               

D. \(\frac{{200{\rm{ }}000}}{x}.\)

8. Nhiều lựa chọn

Xe máy đi từ \(A\) đến \(B\) với vận tốc \(x\) (km/h). Ô tô đi từ \(B\) về \(A\) với vận tốc nhanh hơn vận tốc của xe máy là \(15{\rm{ km/h}}\). Vậy vận tốc của ô tô được biểu diễn theo \(x\)

A.\(x - 15{\rm{ }}\left( {{\rm{km/h}}} \right)\).                  

B. \(x + 15{\rm{ }}\left( {{\rm{km/h}}} \right)\).                              

C. \(15x{\rm{ }}\left( {{\rm{km/h}}} \right)\).             

D. \(x - 15{\rm{ }}\left( {{\rm{km/h}}} \right)\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ bên, biết \(BC\parallel ED\).

Cho hình vẽ bên, biết  BC song song ED.    Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. (ảnh 1)

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

A. \(\frac{{AB}}{{AD}} = \frac{{BC}}{{DE}}.\)   

B. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}.\)

C. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{CE}} = \frac{{BC}}{{DE}}.\)                                                               

D. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}} = \frac{{DE}}{{BC}}.\)

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.     Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.\(MP\parallel AC.\)                          

B. \(NP\parallel BM.\) 

C. \(MN\parallel BC.\)                               

D. \(MP\parallel AN.\)

11. Nhiều lựa chọn

Cho \(\Delta ABC\)\(D,E\) lần lượt là hai điểm nằm trên \(AB\)\(BC\) sao cho \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{CE}}{{CB}}\). Cho các khẳng định sau:

(I). \(DE\) là đường trung bình của \(\Delta ABC\).

(II). \(DE\parallel AC\).

(III). \(\frac{{DB}}{{BA}} = \frac{{DE}}{{AC}} = \frac{1}{2}\).

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Chỉ có (I) đúng.                                

B. Chỉ có (II) đúng.

C. Chỉ có (I) và (III) đúng.                     

D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.   Tỉ số x/y  bằng (ảnh 1)

Tỉ số \(\frac{x}{y}\) bằng

A. \(\frac{7}{{15}}.\)                              

B. \(\frac{1}{7}.\)   

C. \(\frac{{15}}{7}.\)   

D. \(\frac{1}{{15}}.\)

© All rights reserved VietJack