2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 10
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 10

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 17 lượt thi
7 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Kiểm tra đọc thành tiếng(6 điểm)

- Bài đọc: Bảy sắc cầu vồng (SGK – trang 108, 109)

- Câu hỏi: Cầu vồng thường xuất hiện khi nào?  

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm)

Đọc thầm bài văn sau:

CÂU CHUYỆN VỀ BÀI KIỂM TRA

Một ngày nọ, cô giáo ra bài kiểm tra toán cho lớp. Bài kiểm tra có 10 câu, mỗi câu đúng được 1 điểm. Cô giáo yêu cầu học sinh làm bài trong 30 phút và không được nhìn bài của bạn bên cạnh.

Có một học sinh rất lười biếng, không chịu học bài mà chỉ thích chơi trò chơi điện tử. Khi làm bài kiểm tra, anh ta không biết làm câu nào cả. Anh ta liếc sang bên phải, thấy bạn của mình đang làm bài rất nhanh và chính xác. Anh ta liền quyết định sao chép bài của bạn ấy.

Anh ta sao chép từng câu một, rất cẩn thận để không bị cô giáo phát hiện. Khi sao chép đến câu cuối cùng, anh ta thấy bạn của mình viết: “Em xin lỗi cô, em không biết làm câu này”. Anh ta nghĩ: “Thôi kệ, sao chép luôn cho đủ”. Anh ta viết y chang: “Em xin lỗi cô, em không biết làm câu này”.

Khi cô giáo thu bài và chấm điểm, cô giáo rất ngạc nhiên khi thấy hai bài giống nhau từ đầu đến cuối. Cô giáo gọi hai học sinh lên và hỏi: “Các em có gì giải thích không?”. Học sinh lười biếng liền đáp: “Thưa cô, em không sao chép bài của bạn ấy đâu ạ. Em chỉ làm được 9 câu đầu thôi, còn câu cuối em không biết làm nên em xin lỗi cô”. Cô giáo nghe xong tức giận và phạt anh ta 0 điểm.

(Sưu tầm)

HÌNH ẢNH THĂM LỚP, DỰ GIỜ, TỔ CHỨC CHUYÊN ĐỀ

* Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu bài tập dưới đây.

Câu 1 (1 điểm). Cô giáo ra bài kiểm tra môn gì?

A. Môn Văn.

B. Môn Toán.

C. Môn Khoa học.

D. Môn Tiếng Anh.

Câu 2 (1 điểm). Học sinh lười biếng trong câu chuyện đã làm gì khi không biết làm bài?

A. Nhìn bài của bạn và sao chép.

B. Xin cô giáo trợ giúp.

C. Ngồi im chờ hết giờ.

D. Viết bừa đáp án.

Câu 3 (1 điểm). Vì sao cậu học sinh lười biếng quyết định sao chép bài của bạn?

A. Vì cậu ấy bị mất bài kiểm tra.

B. Vì bạn của cậu ấy bắt buộc cậu ấy sao chép.

C. Vì cô giáo cho phép học sinh trao đổi bài.

D. Vì muốn đạt điểm cao mà không cần học bài.

Câu 4 (1 điểm). Vì sao cô giáo phát hiện ra cậu học sinh đã sao chép bài?

A. Vì hai bài kiểm tra giống nhau từng câu chữ.

B. Vì bạn bên cạnh tố giác cậu học sinh gian lận.

C. Vì cô giáo nhìn thấy cậu ấy sao chép.

D. Vì cậu ấy tự nhận lỗi.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

I. Chính tả (6 điểm): Nghe – viết

Mình về với Bác đường xuôi

Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ người

Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời

Áo nâu túi vải, đẹp tươi lạ thường!

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Điền vào chỗ trống:

a) v hoặc d

Vải thiều Lục Ngạn - Đặc sản vải thiều Bắc Giang

blobid23-1759885816.png

Dép Lê Xăng Đan Giày Thư - Miễn Phí vector hình ảnh trên Pixabay

...ải thiều

quyển ...ở

...ép lê

b) ăn hay ăng

blobid25-1759885816.png

blobid26-1759885816.png

blobid27-1759885816.png

xe t.....

thợ l....

đổ x.....

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Nối các ô ở cột A và các ô ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh:

A

 

B

Chú chim nhỏ

đang dọn sạch cỏ cho vườn cây.  

Đàn cá vàng

cất tiếng hót véo von chào ngày mới.

Bác nông dân

bơi lội tung tăng trong làn nước mát.  

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Chọn tiếng thích hợp để điền vào chỗ trống:

a) Mùa hè, những ..... kêu râm ran trên ngọn cây. (chú ve/ chú rắn)

b) Cu Tí ngồi xem bà ngoại ....... khoai lang. (nướng/hát)

c) Bầu trời mùa thu xanh và cao ........... (vời vợi/ thăm thẳm)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Em hãy điền tên của các loại quả trong hình dưới đây:

blobid28-1759885891.png

blobid29-1759885891.png

................................................

..................................................

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack