Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 7
7 câu hỏi
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng(6 điểm)
- Bài đọc: Những điều cần biết về bút chì (SGK – trang 94)
- Câu hỏi: Bút có kí hiệu gì thì lõi bút mềm hơn?
II. Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm)
Đọc thầm bài văn sau:
Chuột út
Mẹ bận làm bếp, Chuột út buồn, lũn cũn đi ra Sân. Đến trưa, về nhà, nó ôm mẹ, kể:
Mẹ ạ, trên sân có một con thú dữ lắm. Mỏ nó nhọn, lông nó vàng óng, mắt thô lố, Con sợ quá!
Chuột mẹ đáp:
- Con thú đó rất hiền. Nó chỉ muốn đùa con mà.
(Sưu tầm)
![Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 73: uôn, uôt - Tech12h](https://video.vietjack.com/upload2/quiz_source1/2025/10/blobid13-1759842295.png)
* Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu bài tập dưới đây.
Câu 1. Ai bận làm bếp?
A. Mẹ chuột
B. Chuột út
C. Cha chuột
D. Bà chuột
Câu 2. Chuột gặp gì trên sân?
A. một con thú dữ
B. một con thú hiền
C. một cuộn chỉ
D. một em bé
Câu 3. Con thú đó nhìn như thế nào:
A. lông vàng óng, mắt đen láy.
B. mỏ nhọn, long vàng kè.
C. Mắt thô lố, lông màu đỏ.
D. Mỏ nó nhọn, lông nó vàng óng, mắt thô lố.
Câu 4. Chuột mẹ trả lười chuột út:
A. Mẹ ạ, trên sân có một con thú dữ lắm.
B. Mỏ nó nhọn, lông vàng óng.
C. Con thú đó rất hiền. Nó chỉ muốn đùa Con mà.
D. Con sợ quá.
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Chính tả (6 điểm): Nghe – viết
Trong đầm gì đẹp bằng sen,
Lá xanh, bông trắng lại chen nhuỵ vàng.
Nhuỵ vàng, bông trắng, lá xanh,
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
(1 điểm). Nối cột chữ bên trái với cột chữ bên phải để tạo thành câu phù hợp:
A |
| B |
Chú chó | ngồi rình bắt chuột. | |
Con mèo | giữ nhà. | |
Con cá | bay đi tìm mật. | |
Con ong | bơi dưới hồ nước. |
1 điểm). Chọn 1 từ ngữ trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu:
(con cá, con mèo, con quạ)
................... đang chơi cùng em bé.
(1 điểm). Sắp xếp các từ sau để thành câu đúng:
a) nhà/ em/ thường/ ở/ mẹ/ giúp đỡ/ làm việc nhà/
……………………………………………………………………………………………
b) em/ ở trường/ vui chơi/ thường/ các bạn/ cùng
(1 điểm). Điền vào chỗ trống cho phù hợp:
a) oang hay oăng
huênh h........... liến th.................. dài ng...............
b) ươc hay ươt
Gà cùng ngan, vịt
Chơi ở bờ ao
Tr …… chân té nhào
Gà rơi xuống n ……
Không chậm nửa b …….
Ngan, vịt nhảy theo








