2048.vn

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 7
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 7

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 19 lượt thi
7 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)

I. Kiểm tra đọc thành tiếng(6 điểm)

- Bài đọc: Những điều cần biết về bút chì (SGK – trang 94)

- Câu hỏi: Bút có kí hiệu gì thì lõi bút mềm hơn?   

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm)

Đọc thầm bài văn sau:

Chuột út

Mẹ bận làm bếp, Chuột út buồn, lũn cũn đi ra Sân. Đến trưa, về nhà, nó ôm mẹ, kể:

Mẹ ạ, trên sân có một con thú dữ lắm. Mỏ nó nhọn, lông nó vàng óng, mắt thô lố, Con sợ quá!

Chuột mẹ đáp:

- Con thú đó rất hiền. Nó chỉ muốn đùa con mà.

(Sưu tầm)

Cánh diều] Giải Tiếng Việt 1 tập 1 bài 73: uôn, uôt - Tech12h

* Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu bài tập dưới đây.

Câu 1. Ai bận làm bếp?

A. Mẹ chuột

B. Chuột út

C. Cha chuột

D. Bà chuột

Câu 2. Chuột gặp gì trên sân?

A. một con thú dữ 

B. một con thú hiền

C. một cuộn chỉ

D. một em bé

 

Câu 3. Con thú đó nhìn như thế nào:

A. lông vàng óng, mắt đen láy.

B. mỏ nhọn, long vàng kè.

C. Mắt thô lố, lông màu đỏ.

D. Mỏ nó nhọn, lông nó vàng óng, mắt thô lố.

Câu 4. Chuột mẹ trả lười chuột út:

A. Mẹ ạ, trên sân có một con thú dữ lắm.

B. Mỏ nó nhọn, lông vàng óng.

C. Con thú đó rất hiền. Nó chỉ muốn đùa Con mà.

D. Con sợ quá.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)

I. Chính tả (6 điểm): Nghe – viết

Trong đầm gì đẹp bằng sen,

Lá xanh, bông trắng lại chen nhuỵ vàng.

Nhuỵ vàng, bông trắng, lá xanh,

Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Nối cột chữ bên trái với cột chữ bên phải để tạo thành câu phù hợp:

A

 

B

Chú chó

ngồi rình bắt chuột.

Con mèo

giữ nhà.

Con cá

bay đi tìm mật.

Con ong

bơi dưới hồ nước.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 điểm). Chọn 1 từ ngữ trong ngoặc điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu:

(con cá, con mèo, con quạ)

................... đang chơi cùng em bé.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Sắp xếp các từ sau để thành câu đúng:

a) nhà/ em/ thường/ ở/ mẹ/ giúp đỡ/ làm việc nhà/

……………………………………………………………………………………………

b) em/ ở trường/ vui chơi/ thường/ các bạn/ cùng

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Điền vào chỗ trống cho phù hợp:

a) oang hay oăng

huênh h...........                               liến th..................                dài ng...............

b) ươc hay ươt

Gà cùng ngan, vịt

Chơi ở bờ ao

Tr …… chân té nhào

Gà rơi xuống n ……

Không chậm nửa b …….

Ngan, vịt nhảy theo

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack