Bộ 10 đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 4
7 câu hỏi
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng(6 điểm)
- Bài đọc: Những ngày ba về phép (SGK – trang 21)
- Câu hỏi: Những ngày ba về phép, ba thường làm gì?
II. Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm)
Đọc thầm bài văn sau:
Gấu con ngoan ngoãn
Bác Voi tặng Gấu con một rổ lê. Gấu con cảm ơn bác Voi rồi chọn quả lê to nhất biếu ông nội, quả lê to thứ nhì biếu bố mẹ.
Gấu con chọn quả lê to thứ ba cho Gấu em. Gấu em thích quá , ôm lấy quả lê. Hai anh em cùng nhau vui vẻ cười vang khắp nhà.
(Sưu tầm)

* Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu bài tập dưới đây.
Câu 1 (1 điểm). Gấu con đã có hành động gì khi bác Voi cho rổ lê?
A. Gấu con ăn luôn.
B. Gấu con cảm ơn bác Voi.
C. Gấu con mang cất đi.
D. Gấu con mang tặng bạn.
Câu 2 (1 điểm). Gấu con đã biếu ai quả lê to nhất?
A. Gấu em.
B. Bố mẹ.
C. Ông nội.
D. Mẹ gấu
Câu 3 (1 điểm). Gấu con đã tặng táo cho những ai?
A. Bác voi, bố, mẹ.
B. Ông nội, bố mẹ, gấu em.
C. Bà, bố mẹ, các em.
D. Không tặng ai cả.
Câu 4 (1 điểm). Khi được anh tặng quả lê, Gấu em có thái độ như thế nào?
A. Không nhận.
B. Thích quá, ôm lấy quả lê.
C. Mang đi cho bạn khác.
D. Đem cất đi.
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Chính tả (6 điểm): Nghe – viết
Con ong chuyên cần
Con ong bé nhỏ chuyên cần
Mải mê bay khắp cánh đồng gần xa
Ong đi tìm hút nhụy hoa
Về làm mật ngọt thật là đáng khen
II. Bài tập (4 điểm)
(1 điểm). Điền từ chỉ sự vật vào mỗi hình sao cho phù hợp:
|
|
|
|
............................... | ............................... | ............................... | ............................... |
(1 điểm). Tìm tiếng, đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
- Bắt đầu bằng tr: ...............................................................................................................
- Đặt câu: .............................................................................................................................
- Bắt đầu bằng ch: ................................................................................................................
- Đặt câu: .............................................................................................................................
Câu 3 (1 điểm). Sắp xếp các từ sau để được câu có nghĩa:
a) này/ hoa/ rất đẹp/ bông/
..............................................................................................................................................
b) có 6/ nhà/ người/ em/
..............................................................................................................................................
c) ngôi nhà/ sơn/ được/ màu/ đỏ
..............................................................................................................................................
(1 điểm). Điền vào chỗ trống:
a) c hay k
- Quả ....à tím rất tươi.
- Con ....iến đang bò.
b) an hay ang
- Hoa phong l.... rất đẹp.
- Tán cây b... rất to.
- B.... chữ cái viết hoa.
- Hoa v... thọ nở rất đẹp.












