vietjack.com

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án (Đề 4)

2
2048.vn Content
ToánLớp 81 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức \({x^2}{y^5} - {x^2}{y^4} + {y^6} + 1\)

\[4\].

\(5\).

\(6\).

\(7\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân đa thức \(M + N\) với đa thức \(P\)ta được kết quả là

\[MP + NP\].

\[MP + N\].

\[MN + NP\].

\[M + NP\].

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng?

\(7{x^3}y\)\(\frac{1}{{15}}{x^3}y\).

\( - \frac{1}{8}{\left( {xy} \right)^2}{x^2}\)\(32{x^2}{y^3}\).

\(5{x^2}{y^2}\)\( - 2{x^2}{y^2}\).

\(a{x^2}y\)\(2b{x^2}y\)\((a,b\) là các hằng số khác \(0).\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(H = \left( {2x - 3} \right)\left( {x + 7} \right) - 2x\left( {x + 5} \right) - x\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(H = 21 - x\).

\(H > 0\).

\(H < - 1\).

\(10 < H < 20\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống sau: x+22=x2+     +4 .

\(2x\).

\(4x\).

\(2\).

\(4\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả phân tích đa thức \(6{x^2}y - 12x{y^2}\)

\(6xy\left( {x + y} \right)\).

\(6xy\left( {x - y} \right)\).

\(6xy\left( {x + 2y} \right)\).

\(6xy\left( {x - 2y} \right)\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các miếng bìa sau:

Cho các miếng bìa sau:  Miếng bìa nào sau khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều? (ảnh 1)

Miếng bìa nào sau khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tứ giác đều?

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường cao của hình chóp tam giác đều là                    

Đoạn thẳng nối đỉnh của hình chóp và trọng tâm của tam giác đáy.

Đoạn thẳng nối đỉnh của hình chóp và trung điểm của một cạnh đáy.

Đoạn thẳng nối đỉnh của hình chóp và một điểm tùy ý nằm trong mặt đáy.

Đoạn thẳng nối đỉnh của hình chóp và một điểm bất kì trên cạnh bên của hình chóp.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình chóp \(S.ABCD\) (hình bên) gồm diện tích những mặt nào?

Media VietJack

Mặt \(SBC,\,\,ABCD,\,\,SAB\).

Mặt \(SAB,\,\,SBC,\,\,SCD,\,\,SDA\).

Mặt \(SAB,\,\,SAD,\,\,SBC,\,\,ABCD\).

Mặt \(ABCD\).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của hình chóp tam giác đều bằng

diện tích đáy nhân với chiều cao.

\(\frac{1}{3}\) diện tích đáy nhân với chiều cao.

\(\frac{1}{2}\) chiều cao nhân với diện tích đáy.

\(\frac{3}{2}\) diện tích đáy nhân với chiều cao.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài cạnh \(BC\) trong \(\Delta ABC\) cân tại \(A\)ở hình vẽ bên là  Media VietJack

\(4\;\;{\rm{cm}}\).

\(5\;\;{\rm{cm}}\).

\(6\;\;{\rm{cm}}\).

\(7\;\;{\rm{cm}}\).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(AB\)\(BC\) là hai cạnh kề nhau.

\(BC\)\(AD\) là hai cạnh đối nhau.

\(\widehat A\)\(\widehat B\) là hai góc đối nhau.

\(AC\)\(BD\) là hai đường chéo.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack