12 câu hỏi
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Chọn khẳng định sai.
\(21 \notin \mathbb{Q}.\)
\( - 48 \in \mathbb{Z}.\)
\(34 \in \mathbb{N}.\)
\(\frac{{14}}{{29}} \in \mathbb{Q}.\)
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ \(\left| {\frac{{ - 3}}{7}} \right|\) là
\(\frac{3}{7}\).
\( - \frac{3}{7}.\)
\(\frac{7}{3}.\)
\( - \frac{7}{3}.\)
Công thức nào sau đây là đúng?
\({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m + n}}.\)
\({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}.\)
\({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^m}:{x^n}.\)
\({\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^m}.{x^n}.\)
Giá trị của \(x\) để \({x^2} = 25\) là
\(x = 5.\)
\(x = 0,5.\)
\(x = 12,5.\)
\(x = 625.\)
Thực hiện bỏ ngoặc của phép tính \(a - \left( {b + 5} \right) + c + \left( { - c + 5} \right)\) ta được
\(a - b - c + 10.\)
\(a - b + 10.\)
\(a - b.\)
\(a - b + 2c.\)
Phát biểu nào sau đây là sai?
Mọi số vô tỉ đều là số thực.
Mọi số thực đều là số vô tỉ.
Số 0 là số hữu tỉ.
\( - \sqrt 2 \) là số vô tỉ.
Trong các số sau: \(\frac{4}{5}; - \frac{{ - 9}}{{11}};0;\frac{{ - 3}}{7}\), số nào không có căn bậc hai số học?
\(\frac{4}{5}.\)
\(0.\)
\( - \frac{{ - 9}}{{11}}.\)
\(\frac{3}{{ - 7}}.\)
Chọn đáp án đúng.
\(\sqrt {144} = 12.\)
\(\sqrt {144} = - 12.\)
\(\sqrt {{{12}^2}} = 144.\)
\(\sqrt {{{12}^2}} = {12^2}.\)
Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài là \(a,\) chiều rộng là \(b,\) chiều cao là \(h\) (\(a,b,h\) cùng đơn vị đo) là
\({S_{xq}} = 2\left( {a + b} \right).h.\)
\({S_{xq}} = 2a.b.h.\)
\({S_{xq}} = \left( {a + b} \right).h.\)
\({S_{xq}} = a.b.h.\)
Trong các hình triển khai dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?

3.
4.
5.
2.
Quan sát hình vẽ:

Góc \(\widehat {xAy}\) và góc \(\widehat {yAz}\) là hai góc
đối đỉnh.
kề nhau.
kề bù.
so le trong.
Hình nào dưới đây có tia \(Ox\) là tia phân giác của \(\widehat {yOz}\)?

Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.
