12 CÂU HỎI
A. Trắc nghiệm
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Giá trị của \[m\] để hàm số \[y = \left( {2 - m} \right){x^2}\,\,\left( {m \ne 2} \right)\] nghịch biến với mọi giá trị của \[x > 0\] là
A. \[m < - 2\].
B. \[m < 2\].
C. \[m > - 2\].
D. \[m > 2\].
Cho parabol \(\left( P \right):\,y\, = \,\frac{1}{2}{x^2}\) và đường thẳng \(\left( d \right):\,y\, = \,x\, - \,\frac{1}{2}\). Tọa độ giao điểm của đường thẳng \(\left( d \right)\) và parabol \(\left( P \right)\) là
A. \(\left( {1\,;\,\,\frac{1}{2}} \right)\).
B. \(\left( {1\,;\,\,2} \right)\).
C. \(\left( {\frac{1}{2}\,;\,\,\,1} \right)\).
D. \(\left( {2\,;\,\,\,1} \right)\).
Cho phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\,\,\,\left( {a \ne 0} \right)\] có biệt thức \(\Delta = {b^2} - 4ac\). Phương trình đã cho vô nghiệm khi
A. \(\Delta < 0\).
B. \(\Delta > 0\).
C. \(\Delta \ge 0\).
D. \(\Delta \le 0\).
Hai số \(u,\,v\) có tổng và tích lần lượt là 32 và 231. Khi đó \(u\) và \(v\) là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
A. \({x^2} - 231x - 32 = 0.\)
B. \({x^2} + 32x + 231 = 0.\)
C. \({x^2} - 32x + 231 = 0.\)
D. \({x^2} + 231x + 32 = 0.\)
Công thức tính giá trị đại diện của nhóm \[\left[ {{a_i};{a_{i + 1}}} \right)\] là
A. \[{x_i} = {a_{i + 1}} - {a_i}.\]
B. \[{x_i} = {a_{i + 1}} + {a_i}.\]
C. \[{x_i} = \frac{{{a_i} + {a_{i + 1}}}}{2}.\]
D. \[{x_i} = \frac{{{a_i} - {a_{i + 1}}}}{2}.\]
Cho bảng tần số ghép nhóm:
Nhóm |
\[\left[ {7\,;\,\,13} \right)\] |
\[\left[ {13\,;\,\,19} \right)\] |
\[\left[ {19\,;\,\,25} \right)\] |
\[\left[ {25\,;\,\,31} \right)\] |
\[\]Tần số |
\(5\) |
\[10\] |
\[20\] |
\[15\] |
Mệnh đề sai là mệnh đề
A. Tần số của nhóm là \[15\].
B. Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm \[\left[ {7\,;\,\,13} \right)\] là \[10\% \].
C. Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm \[\left[ {13\,;\,\,19} \right)\] là \[20\% \].
D. Tần số tương đối ghép nhóm của nhóm \[\left[ {19\,;\,\,25} \right)\] là \[30\% \].
Trong một kỳ thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20) của 50 học sinh, kết quả được cho bởi
biểu đồ sau:
Tần số của nhóm thí sinh có điểm thi thấp nhất là
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 18.
Thống kê thời gian của 78 chương trình quảng cáo trên Đài truyền hình tỉnh X có 38 chương trình quảng cáo từ 10 đến 17 giây. Xác suất thực nghiệm của biến cố trên là
A. \(\frac{1}{{78}}\).
B. \(\frac{{38}}{{78}}\).
C. \(\frac{5}{{78}}\).
D. \(\frac{4}{{78}}\).
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trọng tâm của tam giác đều vừa là tâm đường tròn ngoại tiếp, vừa là tâm đường tròn nội tiếp tam giác đều đó.
B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác đó.
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền.
D. Đường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn đi qua nhiều nhất là ba đỉnh của tam giác đó.
Góc nội tiếp nhỏ hơn hoặc bằng \(90^\circ \) có số đo
A. bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
B. bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
C. bằng số đo cung bị chắn.
D. bằng nửa số đo cung lớn.
Khi quay thuận chiều \(\alpha ^\circ \) tâm \[O\] điểm \[A\] thành điểm \[B\] thì điểm \[A\] tạo thành cung \[AB\] có số đo bằng
A.\(90^\circ - \alpha ^\circ \) .
B. \[ - \alpha ^\circ \].
C. \(\alpha ^\circ \).
D. \(180^\circ - \alpha ^\circ \).
Số cạnh của đa giác đều có số đường chéo bằng số cạnh là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.