12 CÂU HỎI
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{x - 1}}{{x - 2}}\) là
A. \(x \ne 1.\)
B. \(x \ne 2.\)
C. \(x \ne 1;x \ne 2.\)
D. \(x \in \mathbb{R}.\)
Tích của phân thức \(\frac{{ - 2}}{{3{x^2}y}}\) với \( - 1\) có kết quả là
A. \(\frac{2}{{3{x^2}y}}.\)
B. \(\frac{{ - 2}}{{6{x^2}y}}.\)
C. \(\frac{{ - 2}}{{3{x^2}y}}.\)
D. \(\frac{{ - 2}}{{3{x^2}{y^2}}}.\)
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. \(0x + 5 = 0.\)
B. \(2{x^2} - 3 = 0.\)
C. \(\frac{3}{x} - 2 = 0.\)
D. \(2x + 1 = 0.\)
Phương trình \(3 - 2x = 0\) có nghiệm là
A. \(x = 3.\)
B. \(x = \frac{2}{3}.\)
C. \(x = \frac{3}{2}.\)
D. \(x = \frac{{ - 3}}{2}.\)
Đồ thị hàm số \(y = ax{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) là một đường thẳng luôn đi qua
A. gốc tọa độ \(O\left( {0;0} \right).\)
B. điểm \(A\left( {1;0} \right).\)
C. điểm \(B\left( {0;1} \right).\)
D. điểm \(C\left( {1;1} \right).\)
Hệ số góc của đường thẳng \(y = x - 2\) là
A. \( - 2.\)
B. \(2.\)
C. \( - 1.\)
D. \(1.\)
Một hộp có 30 quả bóng được đánh số từ 1 đến 30, đồng thời các quả bóng từ 1 đến 10 được sơn màu cam và các quả bóng còn lại được sơn màu xanh. Các quả bóng có kích cỡ và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Số kết quả thuận lợi của biến cố: “Quả bóng được lấy ra được sơn màu cam” là
A. \(10.\)
B. \(20.\)
C. \(15.\)
D. \(30.\)
Một hộp chứa \(10\) tấm thẻ cùng loại được đánh số thứ tự \(4\) đến \(13\). Minh lấy ra ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Xác suất để chọn ra thẻ ghi số chẵn là
A. \(0,2.\)
B. \(0,3.\)
C. \(0,4.\)
D. \(0,5.\)
Cho \(\Delta MNP\) và \(\Delta DEF\) có \(\widehat M = \widehat D\). Điều kiện để theo trường hợp góc – góc là
A. \(\widehat N = \widehat F.\)
B. \(\widehat P = \widehat F.\)
C. \(\widehat M = \widehat E.\)
D. \(\widehat P = \widehat E\).
Cho theo tỉ số đồng dạng \(k = 1\) thì theo tỉ số đồng dạng là
A. \(2.\)
B. \(\frac{1}{2}.\)
C. \(1.\)
D. \(3.\)
Cho các hình dưới đây.
Hình có dạng là hình chóp tam giác đều là
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Thể tích của hình chóp là
A. tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp.
B. tích nửa chu vi đáy và trung đoạn.
C. một phần ba tích diện tích đáy và chiều cao.
D. một phần b tích diện tích đáy và trung đoạn.