vietjack.com

Bộ 10  Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 8)
Quiz

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 8)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 10
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình x30mx1 có nghiệm duy nhất.

A. m = 2.

B. m = 3.

C. m = 4.

D. m = 1.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, giao điểm M của hai đường thẳng d:5x+2y+1=0 Δ:3x2y1=0 có tọa độ là

A. M0;12.

B. M0;12.

C. M2;112.

D. M0;112.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a+ba+b.

B. x<aa<x<a (a>0).

C. a>bac>bc, c.

D. a+b2ab, a0,b0.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho bốn số thực a, b, c, d với a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A. a+c>b+d.

B. ac>bd.

C. ac > bd.

D. a2>b2.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho a. b là hai số thực bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. a>bab>0.

B. a>b>01a<1b.

C. a>ba3>b3.

D. a>ba2>b2.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Bất đẳng thức Cauchy cho hai số a, b không âm có dạng nào trong các dạng được cho dưới đây?

A. a+b22a+b.

B. ab22ab.

C. a+b2ab.

D. a+b22ab.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 1x1>3x+2 có điều kiện xác định là

A. x-1; x2.

B. x-1; x-2.

C. x1; x-2.

D. x1; x2.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình 2x+1<38x

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của hệ bất phương trình 4x0x+20 

A. S=;24;+.

B. S=-2;4.

C. S=2;4.

D. S=;24;+.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn 10;10 để phương trình x2x+m=0 vô nghiệm ?

A. 21.

B. 9.

C. 20.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giá trị x = -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?

A. x+3<x.

B. 1+x1.

C. x1x+2>0.

D. x<2.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình mx22mx+1>0 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi

A. m0;1.

B. m0;1.

C. m0;1.

D. m0;1.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào dưới đây? Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào dưới đây? A. f(x) = x - 2. B. f(x) = 2 - 4x. C. f(x) = 16 - 8x. D. f(x) = -x - 2 (ảnh 1)

A. fx=x2.

B. fx=2-4x.

C. fx=16-8x.

D. fx=x2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 2x+1x1<1 có tập nghiệm là

A. 2;1.

B. ;2.

C. 23;1.

D. 12;1.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Với x thuộc tập nào dưới đây thì fx=1x+11x1 luôn âm?

A. .

B. ;11;+.

C. 1;1.

D. .

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho a, b, c là những hằng số thực, a và b không đồng thời bằng 0. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x và y?

A. ax2+bx+c>0.

B. ax2+by2c.

C. ax+byc.

D. ax+by=c.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x+2+2y2<21x?

A. M1;1.

B. O0 ; 0.

C. P(4 ; 2).

D. N1;1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là a, b, c. Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và S là diện tích tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. asinA=2R.

B. a2=b2+c2+2bccosA^.

C. S=abc4R.

D. ma2=b2+c22a24.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Miền nghiệm không bị gạch chéo được cho bởi hình bên (không kể bờ là đường thẳng d), là miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? Miền nghiệm không bị gạch chéo được cho bởi hình bên (không kể bờ là đường thẳng d), là (ảnh 1)

A. 2x+y6>0.

B. 2x+y6<0.

C. x+2y6<0.

D. x+2y6>0.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phương trình tham số đường thẳng đi qua A(1;1) và có vectơ chỉ phương u=2;3 

A. x=1+2ty=1+3t.

B. x=12ty=2+3t.

C. x=1+3ty=2+2t.

D. x=1+2ty=23t.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai fx=ax2+bx+c a0. Điều kiện để fx0, x 

A. a<0Δ0.

B. a<0Δ0.

C. a<0Δ>0.

D. a<0Δ<0.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho fx=x24x+4. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. fx>0, x.

B. fx>0, x2.

C. f(x) > 0, x4.

D. fx<0, x

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, BC = 10 cm, CA = 6 cm. Đường trung tuyến AM (M là trung điểm của BC) của tam giác đó có độ dài bằng

A. 7 cm.

B. 6 cm.

C. 4 cm.

D. 5 cm.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Với số thực x bất kì, biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị dương?

A. x2-2x+1.

B. x2+2x+1.

C. x2+x+1.

D. x2+x1.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ bên, biết nhị thức f(x) = ax + b. Khẳng định nào sau đây đúng? Cho hình vẽ bên, biết nhị thức f(x) = ax + b. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(x) > 0, với mọi x thuộc (-1; +Vô cùng). (ảnh 1)

A. f(x) > 0,x1;+.

B. f(x) < 0, x1;+.

C. f(x) > 0, x;1.

D. f(x) < 0, x;1.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai fx=ax2+bx+c (a0) có bảng xét dấu cho dưới đây

Cho tam thức bậc hai f(x) = ax^2 + bx + c (a khác 0) có bảng xét dấu cho dưới đây Mệnh đề nào dưới (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a > 0, b < 0, c > 0.

B. a < 0, b < 0, c > 0.

C. a > 0, b > 0, c > 0.

D. a > 0, b < 0, c < 0.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2+2x<3.

A. S=3;20;1.

B. S=1;3.

C. S=3;20;1.

D. S=1;02;3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 25 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?

A. 56,8 km.

B. 70 km.

C. 35 km.

D. 113,6 km.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ1:x=4+2ty=13t Δ2:3x+2y14=0. Khi đó

A. Δ1 Δ2 trùng nhau.

B. Δ1 Δ2 vuông góc với nhau.

C. Δ1 Δ2 cắt nhau nhưng không vuông góc.

D. Δ1 Δ2 song song với nhau.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có a = 7 cm, b = 3 cm, c = 5 cm. Khi đó số đo góc A^ 

A. A^=45°.

B. A^=30°.

C. A^=120°.

D. A^=90°.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB = 3, AC  = 6, A^=60°. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A. R = 33.

B. R = 6.

C. R = 3.

D. R = 3.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một vectơ chỉ phương đường thẳng x3y5=0 

A. u1=3;1.

B. u2=1;3.

C. u3=1;3.

D. u4=3;1.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1:x+2y=0 d2:2x+y=0. Khi đó giá trị côsin góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 

A. 45.

B. 25.

C. 1.

D. 13.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng qua A(2; 1) và song song với đường thẳng 2x+3y2=0 có phương trình tổng quát là

A. xy+3=0.

B. 2x+3y7=0.

C. 3x2y4=0.

D. 4x+6y11=0.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(1; -8) lên đường thẳng Δ:x3y+5=0.

A. H5;0.

B. H11;2.

C. H0;5.

D. H2;1.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm) của bất phương trình 2x+y>1 

A. Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm) của bất phương trình 2x + y > 1 (ảnh 1)

B. Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm) của bất phương trình 2x + y > 1 (ảnh 2)

C. Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm) của bất phương trình 2x + y > 1 (ảnh 3)

D. Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm) của bất phương trình 2x + y > 1 (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:x=23ty=1+2tvà điểm A72;2. Điểm Ad ứng với giá trị nào của t?

A. t=32.

B. t=12.

C. t=12.

D. t = 2.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5, 12, 13.

A. 60.

B. 30.

C. 34.

D. 75.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình: mx2 – 6mx + 10 – m = 0 có nghiệm.

A.0 ≤ m ≤ 1

B.m ≤ 0 hoặc m ≥ 1 

C.m < 0 hoặc m ≥ 1 

D.0 < m < 1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x1x1>2 là:

A. 1;+

B. ;343;+

C. 34;1

D. 34;+\1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack