vietjack.com

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)
Quiz

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm góc giữa 2 đường thẳng Δ1: 2x – y – 10 = 0 và Δ2: x – 3y – 9 = 0:

A. 60o

B. 45o

C. 90o

D. 0o

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 42x2x+60

A. 3;2.

B. ;32;+.

C. 3;2.

D. ;32;+.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng – x + 3y + 2 = 0?

A. n1=1;3.

B. n2=3;1.

C. n3=3;1.

D. n4=1;3.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính khoảng cách d từ điểm A(1;2) đến đường thẳng Δ: 12x + 5y + 4 = 0.

A. d=1112.

B. d = 2.

C. d = 4.

D. d=1317.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hệ bất phương trình 3x0x+10có tập nghiệm là :

A. 1;3.

B. 1;3.

C. .

D. .

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình x2+1>0

A. .

B. 1;0.

C. 1;+.

D. .

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nhị thức fx=2x+4 nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?

A. 2;+.

B. ;2.

C. ;2.

D. 2;+.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình x23>x+32 

A. ;13.

B. 13;+.

C. ;13.

D. ;13.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình x2<1 

A. ;1.

B. 1;3.

C. 1;3.

D. 3;+.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình x+3+x+15<2021 xác định khi nào?

A. 15x3.

B. x15.

C. x>3.

D. x3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn miền nghiệm được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào? Biểu diễn miền nghiệm được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào ? A. 2x + y - 2 bé (ảnh 1)

A. 2x+y20.

B. 2x+y2>0.

C. 2x+y1>0.

D. 2x+y+20.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như: Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như: A. f(x) = 3x - 15. B. f(x) = 3x + 15. C. f(x) = -45x^2 - 9. D. f(x) = 6(x - 10) - 3x + 55. (ảnh 1)

A. fx=3x15.

B. fx=3x+15.

C. fx=45x29.

D. fx=6x103x+55.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho bảng xét dấu:

Cho bảng xét dấu: Biểu thức h(x) = g(x)/f(x) là biểu thức nào sau đây? A. h(x) = x - 6/-2x + 3. B. h(x) = x - 6/2x - 3. (ảnh 1)

Biểu thức hx=gxfx là biểu thức nào sau đây?

A. hx=x62x+3.

B. hx=x62x3.

C. hx=2x3x6.

D. hx=2x+3x6.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cặp số (1; -1) là nghiệm của bất phương trình

A. x3y1<0.

B. xy<0.

C. x+4y<1.

D. x+y2>0.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0?

A. xy+3=0.

B. 3x2y4=0.

C. 2x+3y7=0.

D. 4x+6y11=0.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tam thức y=x2+2x. nhận giá trị dương khi chỉ khi:

A. 2<x<0.

B. x<2x>0.

C. 0<x<2.

D. x<0x>2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nhị thức fx=2x2 nhận giá trị dương với mọi x thuộc tập hợp nào?

A. 1;+.

B. ;1.

C. 1;+.

D. ;1.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình đường thẳng d:x=5+ty=3+4t. Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u3=5;3.

B. u2=4;1.

C. u4=3;5.

D. u1=1;4.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP u=(3;–4) là

A. x=32ty=4+t.

B. x=23ty=3+4t.

C. x=2+3ty=1+4t.

D. x=12ty=4+3t.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho 2 điểm A(1;−4) , B(3;2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.

A. x+3y+1=0.

B. 3x+y+1=0.

C. x+y1=0.

D. 3xy+4=0.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack