vietjack.com

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
Quiz

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 10
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 1) 

A. Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 4).

B. Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 5).

C. Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 6).

D. Tập xác định của hàm số y = căn bậc 2( x^2 + 1/1-x) là A. D = (1; + vô cùng) B. D = R \{1} C. D = (- vô cùng; 1) D. D = (- vô cùng; 1] (ảnh 7).

2. Nhiều lựa chọn

Phương trình Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 1) có nghiệm duy nhất khi:

A. Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 6)Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 7).

B. Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 8).

C. Phương trình x -m/x + 1 = x - 2/ x + 1 có nghiệm duy nhất khi: A. m khác 0 và m khác -1 B. m khác -1 (ảnh 9).

D. Không có m.

3. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì phương trình Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 1) có hai nghiệm x1,x2Với giá trị nào của m thì phương trình (m -1)x^2 -2(m -2)x +m -3 có hai nghiệm x1,x2 và x1 + x2 + x1x2 <1 ? (ảnh 2)?

A. 1 < m < 3

B. 0 < m < 1

C. m > 2

D. m > 3

4. Nhiều lựa chọn

Phương trình Phương trình x + 1/x -1 = 2x - 1/x - 1 có bao nhiêu nghiệm? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. (ảnh 1)có bao nhiêu nghiệm?

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

5. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình: Tập nghiệm của phương trình: x^2/3 - x + 3x/x - 3 là A. S = {3}. B. S = rỗng C. S = {0}. D. S = {0; 3}. (ảnh 1)

A. S = {3}.

B. Tập nghiệm của phương trình: x^2/3 - x + 3x/x - 3 là A. S = {3}. B. S = rỗng C. S = {0}. D. S = {0; 3}. (ảnh 3).

C. S = {0}.

D. S = {0; 3}.

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình Phương trình |2x - 8| + |x + 6| = 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm?

A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. Vô số.

7. Nhiều lựa chọn

Tính tổng các nghiệm của phương trình Tính tổng các nghiệm của phương trình căn bậc 2( 3x^2 - 4x - 4) = căn bậc 2( 2x + 5) A. 4.B. 3.C. 5.D. 2. (ảnh 1)

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

8. Nhiều lựa chọn

Tích các nghiệm của phương trình Tích các nghiệm của phương trình x^2 + 2xcăn bậc 2(x - 1/x) = 3x + 1 là: A. 2 B. 3 C. 0 D. -1 (ảnh 1) là:

A. 2.

B. 3.

C. 0.

D. -1.

9. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

A. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. |x| - |y| bé hơn bằng |x - y|. B. |x| lớn hơn bằng x. C. |x| lớn hơn (ảnh 2).

B. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. |x| - |y| bé hơn bằng |x - y|. B. |x| lớn hơn bằng x. C. |x| lớn hơn (ảnh 3).

C. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. |x| - |y| bé hơn bằng |x - y|. B. |x| lớn hơn bằng x. C. |x| lớn hơn (ảnh 4).

D. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. |x| - |y| bé hơn bằng |x - y|. B. |x| lớn hơn bằng x. C. |x| lớn hơn (ảnh 5) hoặc Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. |x| - |y| bé hơn bằng |x - y|. B. |x| lớn hơn bằng x. C. |x| lớn hơn (ảnh 6).

10. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của bất phương trình Tìm điều kiện của bất phương trình căn bậc 2(x - 2) > 12x/x - 2 A. x + 2 > 0 và x - 2 khác 0 B. x + 2 lớn hơn bằng 0 (ảnh 1)

A. Tìm điều kiện của bất phương trình căn bậc 2(x - 2) > 12x/x - 2 A. x + 2 > 0 và x - 2 khác 0 B. x + 2 lớn hơn bằng 0 (ảnh 3)

B. Tìm điều kiện của bất phương trình căn bậc 2(x - 2) > 12x/x - 2 A. x + 2 > 0 và x - 2 khác 0 B. x + 2 lớn hơn bằng 0 (ảnh 4)

C. Tìm điều kiện của bất phương trình căn bậc 2(x - 2) > 12x/x - 2 A. x + 2 > 0 và x - 2 khác 0 B. x + 2 lớn hơn bằng 0 (ảnh 5)

D. Tìm điều kiện của bất phương trình căn bậc 2(x - 2) > 12x/x - 2 A. x + 2 > 0 và x - 2 khác 0 B. x + 2 lớn hơn bằng 0 (ảnh 6)

11. Nhiều lựa chọn

Hệ bất phương trình Hệ bất phương trình mx bé hơn bằng m - 3 (m+3)x lớn hơn bằng m - 9 có nghiệm duy nhất khi và chỉ (ảnh 1) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi

A. m = 1.

B. m = -2.

C. m = -1.

D. m = 2.

12. Nhiều lựa chọn

Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào?

A. 3x + 2 > 0.

B. -2x - 1 < 0.

C. 4x - 5 < 0.

D. 3x - 1 > 0.

13. Nhiều lựa chọn

Cho nhị thức bậc nhất Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 2 - 3x. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. f(X) < 0 tương đương (ảnh 1) . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 2 - 3x. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. f(X) < 0 tương đương (ảnh 7).

B. Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 2 - 3x. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. f(X) < 0 tương đương (ảnh 8).

C. Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 2 - 3x. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. f(X) < 0 tương đương (ảnh 9).

D. Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 2 - 3x. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng? A. f(X) < 0 tương đương (ảnh 10).

14. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình |5x - 4| lớn hơn bằng 6 có dạng S =( - Vô cùng; a] hợp [b; + Vô cùng). (ảnh 1) có dạng Tập nghiệm của bất phương trình |5x - 4| lớn hơn bằng 6 có dạng S =( - Vô cùng; a] hợp [b; + Vô cùng). (ảnh 2). Tính tổng Tập nghiệm của bất phương trình |5x - 4| lớn hơn bằng 6 có dạng S =( - Vô cùng; a] hợp [b; + Vô cùng). (ảnh 3) .

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 0.

15. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình |2x -3| bé hơn bằng x + 12 A. S = [-3; 15]. B. S = (- Vô cùng; -3]. C. S = (- Vô cùng; 15]. (ảnh 1)

A. Tập nghiệm của bất phương trình |2x -3| bé hơn bằng x + 12 A. S = [-3; 15]. B. S = (- Vô cùng; -3]. C. S = (- Vô cùng; 15]. (ảnh 4).

B. Tập nghiệm của bất phương trình |2x -3| bé hơn bằng x + 12 A. S = [-3; 15]. B. S = (- Vô cùng; -3]. C. S = (- Vô cùng; 15]. (ảnh 5).

C. Tập nghiệm của bất phương trình |2x -3| bé hơn bằng x + 12 A. S = [-3; 15]. B. S = (- Vô cùng; -3]. C. S = (- Vô cùng; 15]. (ảnh 6).

D. Tập nghiệm của bất phương trình |2x -3| bé hơn bằng x + 12 A. S = [-3; 15]. B. S = (- Vô cùng; -3]. C. S = (- Vô cùng; 15]. (ảnh 7).

16. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi

A. Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a > 0 và b > 0. B. a = 0 và b > 0. C. a = 0 và b khác 0 (ảnh 8).

B. Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a > 0 và b > 0. B. a = 0 và b > 0. C. a = 0 và b khác 0 (ảnh 9).

C. Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a > 0 và b > 0. B. a = 0 và b > 0. C. a = 0 và b khác 0 (ảnh 10).

D. Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi và chỉ khi A. a > 0 và b > 0. B. a = 0 và b > 0. C. a = 0 và b khác 0 (ảnh 11).

17. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 1) có tập nghiệm là

A. Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 6).

B. Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 7).

C. Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 8).

D. Bất phương trình 2 - x/2x + 1 > 0 có tập nghiệm là A. S = [-1/2; 2]. B. (-1/2; 2). C. (1/2; 2). D. (-1/2; 2]. (ảnh 9).

18. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 1)  có Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 2) . Gọi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 3)  là hai nghiệm phân biệt của Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 4) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 5) luôn cùng dấu với hệ số a khi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 6).

B. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 7) luôn cùng dấu với hệ số a khi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 8) hoặc Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 9).

C. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 10) luôn âm với mọi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 11)

D. Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 12) luôn dương với mọi Cho tam thức bậc hai f(x) = ã^2 + bx + c (a khác 0) có Delta = b^2 - 4ac > 0. Gọi x1; x2 ( x1 < x2) là hai nghiệm (ảnh 13)

19. Nhiều lựa chọn

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x^2 + 3x + 2. B. f(x) = (x - 1)(-x + 2). C. f(x) = -x^2 -3x + 2. D. f(x) = x^2 - 3x + 2 (ảnh 1)

A. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x^2 + 3x + 2. B. f(x) = (x - 1)(-x + 2). C. f(x) = -x^2 -3x + 2. D. f(x) = x^2 - 3x + 2 (ảnh 2).

B. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x^2 + 3x + 2. B. f(x) = (x - 1)(-x + 2). C. f(x) = -x^2 -3x + 2. D. f(x) = x^2 - 3x + 2 (ảnh 3).

C. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x^2 + 3x + 2. B. f(x) = (x - 1)(-x + 2). C. f(x) = -x^2 -3x + 2. D. f(x) = x^2 - 3x + 2 (ảnh 4).

D. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x^2 + 3x + 2. B. f(x) = (x - 1)(-x + 2). C. f(x) = -x^2 -3x + 2. D. f(x) = x^2 - 3x + 2 (ảnh 5).

20. Nhiều lựa chọn

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f(x) = 3x^2 + 2x - 5 là tam thức bậc hai. B. f(x) = 3x^3 + 2x - 5 là tam (ảnh 1) là tam thức bậc hai.

B. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f(x) = 3x^2 + 2x - 5 là tam thức bậc hai. B. f(x) = 3x^3 + 2x - 5 là tam (ảnh 2) là tam thức bậc hai.

C. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f(x) = 3x^2 + 2x - 5 là tam thức bậc hai. B. f(x) = 3x^3 + 2x - 5 là tam (ảnh 3) là tam thức bậc hai.

D. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. f(x) = 3x^2 + 2x - 5 là tam thức bậc hai. B. f(x) = 3x^3 + 2x - 5 là tam (ảnh 4) là tam thức bậc hai.

21. Nhiều lựa chọn

Cho các mệnh đề

(I) với mọi Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 1)  thì Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 2) .

(II) với mọi Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 3)  thì Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 4) .

(III) với mọi Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 5)  thì Cho các mệnh đề (I) với mọi x thuộc [1; 4] thì -x^2 + 4x + 5 lớn hơn bằng 0. (II) với mọi x thuộc (- Vô cùng; 4) (ảnh 6) .

A. Mệnh đề (I), (III) đúng.

B. Chỉ mệnh đề (I) đúng.

C. Chỉ mệnh đề (III) đúng.

D. Cả ba mệnh đề đều sai.

22. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình có tập nghiệm Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 1)

A. Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 12).

B. Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 13).

C. Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 14).

D. Bất phương trình có tập nghiệm S = (2;10) là A. (x - 2)^2 căn bậc 2(10 - x) > 0. B. x^2 - 12x + 20 > 0. C. x^2 - 3x + 2 > 0. (ảnh 15).

23. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x^2 - 8x + 7 lớn hơn bằng 0. Trong các tập hợp sau, tập nào (ảnh 1). Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S?

A. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x^2 - 8x + 7 lớn hơn bằng 0. Trong các tập hợp sau, tập nào (ảnh 5).

B. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x^2 - 8x + 7 lớn hơn bằng 0. Trong các tập hợp sau, tập nào (ảnh 6).

C. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x^2 - 8x + 7 lớn hơn bằng 0. Trong các tập hợp sau, tập nào (ảnh 7).

D. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x^2 - 8x + 7 lớn hơn bằng 0. Trong các tập hợp sau, tập nào (ảnh 8).

24. Nhiều lựa chọn

Với x thuộc tập nào dưới đây thì Với x thuộc tập nào dưới đây thì f(x) = x(5x + 2) - x(x^2 + 6) không dương A. (1; 4). B. [1; 4]. C. [0; 1] hợp [4; + Vô cùng). (ảnh 1) không dương

A. (1; 4).

B. [1; 4].

C. Với x thuộc tập nào dưới đây thì f(x) = x(5x + 2) - x(x^2 + 6) không dương A. (1; 4). B. [1; 4]. C. [0; 1] hợp [4; + Vô cùng). (ảnh 6).

D. Với x thuộc tập nào dưới đây thì f(x) = x(5x + 2) - x(x^2 + 6) không dương A. (1; 4). B. [1; 4]. C. [0; 1] hợp [4; + Vô cùng). (ảnh 7).

25. Nhiều lựa chọn

Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình Tổng bình phương các nghiệm nguyên của bất phương trình (x^2 - 1)(2x^2 + 3x - 5)/4 - x^2 lớn hơn bằng 0 là (ảnh 1)

A. 5.

B. 2.

C. 0.

D. 1.

26. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của hệ Tập nghiệm của hệ x^2 - 7x + 6 bé hơn bằng 0 x^2 - 8x + 15 bé hơn bằng 0 A. S = [5; 6].B. S = [1; 6].C. S = [1; 3].D. S = [3; 5]. (ảnh 1)

A. S = [5; 6].

B. S = [1; 6].

C. S = [1; 3].

D. S = [3; 5].

27. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình Bất phương trình |x&2 - 2x^2 - 3| bé hơn bằng x^2 - 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn (ảnh 1) có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.

28. Nhiều lựa chọn

Tìm m để mọi Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 1) đều là nghiệm của bất phương trình Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 2)

A. Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 13).

B. Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 14).

C. Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 15).

D. Tìm m để mọi x thuộc [0; + Vô cùng) đều là nghiệm của bất phương trình (m^2 - 1)x^2 - 8mx + 9 - m^2 lớn hơn (ảnh 16).

29. Nhiều lựa chọn

Tìm m để Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 1) luôn dương với mọi x.

A. Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 5).

B. Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 6).

C. Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 7)

.D. Tìm m để f(x) = (m^2 + 2)x^2 - 2(m + 1)x + 1 luôn dương với mọi x. A. m < 1/2. B. m lớn hơn bằng 1/2. C. m > 1/2.  (ảnh 8).

30. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 1)

A. Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 5).

B. Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 6).

C. Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 7).

D. Tập nghiệm của bất phương trình x + căn bậc 2(x - 2) bé hơn bằng 2 + căn bậc 2( x - 2) là A. S = [2; + Vô cùng). (ảnh 8).

31. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 1) là:

A. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 5).

B. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 6).

C. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 7).

D. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(x - 2019) > căn bậc 2(2019 - x) là: A. S = (- Vô cùng; 2018). B. S = (2018; (ảnh 8).

32. Nhiều lựa chọn

Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [-5; 5] của bất phương trình căn bậc 2(x^2 -9)(3x - 1/x + 5) bé hơn bằng (ảnh 1)

A. 2.

B. 12.

C. 0.

D. 5.

33. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 1)

A. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 19).

B. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 20).

C. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 21).

D. Tập nghiệm của bất phương trình căn bậc 2(2x + 4) - 2căn bậc 2(2 -x) > 12x - 8/căn bậc 2(9x^2 +16) là (ảnh 22).

34. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, gócBAC = 60 độ. Cạnh BC bằng A. căn bậc 2 24. B. 2căn bậc 2 7. C. 28 (ảnh 1)Cạnh BC bằng

A. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, gócBAC = 60 độ. Cạnh BC bằng A. căn bậc 2 24. B. 2căn bậc 2 7. C. 28 (ảnh 5).

B. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, gócBAC = 60 độ. Cạnh BC bằng A. căn bậc 2 24. B. 2căn bậc 2 7. C. 28 (ảnh 6).

C. 28.

D. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 6, gócBAC = 60 độ. Cạnh BC bằng A. căn bậc 2 24. B. 2căn bậc 2 7. C. 28 (ảnh 7).

35. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 1). Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC.

A.Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 10)

B.Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 11)

C.Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 12)

D.Cho tam giác ABC có BC = 5, AB = 9, cos góc C = -1/10. Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC. (ảnh 13)

36. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có BC = a; Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 1) và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện tích tam giác ABC là:

A. Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 12).

B. Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 13).

C. Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 14).

D. Cho tam giác ABC có BC = a; góc A = alpha và hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau. Diện  (ảnh 15).

37. Nhiều lựa chọn

Cho Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 1) Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 2), bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 8).

B. Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 9).

C. Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 10).

D. Cho tam giác ABC có AB = c, BC = a, CA =b, bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Trong các mệnh đề sau (ảnh 11).

38. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, CA = 6, M là trung điểm của BC. Độ dài trung tuyến AM bằng: A. 5. (ảnh 1), M là trung điểm của BC. Độ dài trung tuyến AM bằng:

A. 5.

B. Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, CA = 6, M là trung điểm của BC. Độ dài trung tuyến AM bằng: A. 5. (ảnh 3).

C. 25.

D. Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, CA = 6, M là trung điểm của BC. Độ dài trung tuyến AM bằng: A. 5. (ảnh 4).

39. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 18 và diện tích bằng 64. Tính SinA?

A. 38.

B. 32.

C. 45.

D. 89.

40. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng A. 2. B. căn bậc 2 5. (ảnh 1) bằng

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

41. Nhiều lựa chọn

 Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất?

Với các số đo trên hình vẽ sau, chiều cao h của tháp nghiêng Pisa gần với giá trị nào nhất? A. 8. B. 7.5. (ảnh 1)

A. 8.

B. 7.5.

C. 6.5.

D. 7.

42. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 1) có phương trình Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 2). Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 3)

A. Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 16).

B. Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 17).

C. Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 18).

D. Cho đường thẳng delta có phương trình x = 5t y = 3 - 3t. Trong các điểm sau đây điểm nào không thuộc (ảnh 19).

43. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng x - 1/2 = y - 3/-1 có môt véc tơ chỉ phương là A. véctơ u4 = (1; 3).  (ảnh 1) có môt véc tơ chỉ phương là

A. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng x - 1/2 = y - 3/-1 có môt véc tơ chỉ phương là A. véctơ u4 = (1; 3).  (ảnh 4).

B. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng x - 1/2 = y - 3/-1 có môt véc tơ chỉ phương là A. véctơ u4 = (1; 3).  (ảnh 5).

C. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng x - 1/2 = y - 3/-1 có môt véc tơ chỉ phương là A. véctơ u4 = (1; 3).  (ảnh 6).

D. Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng x - 1/2 = y - 3/-1 có môt véc tơ chỉ phương là A. véctơ u4 = (1; 3).  (ảnh 7).

44. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng Cho đường thẳng delta = x - 3y + 2 = 0. Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của delta? (ảnh 1). Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của Cho đường thẳng delta = x - 3y + 2 = 0. Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của delta? (ảnh 2)?

A. Cho đường thẳng delta = x - 3y + 2 = 0. Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của delta? (ảnh 6).

B. Cho đường thẳng delta = x - 3y + 2 = 0. Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của delta? (ảnh 7).

C. Cho đường thẳng delta = x - 3y + 2 = 0. Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của delta? (ảnh 8).

D. Cho đường thẳng delta = x - 3y + 2 = 0. Vectơ nào sau đây không phải vectơ pháp tuyến của delta? (ảnh 9).

45. Nhiều lựa chọn

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 1) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 2) 

A. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 10).

B. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 11).

C. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 12).

D. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -1) và B(-6; 2) là A. x = -1 + 3t và y = 2t. B. x = 3 + 3t (ảnh 13).

46. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 1), song song với đường thẳng Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 2) có phương trình tổng quát là

A. Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 12).

B. Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 13).

C. Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 14).

D. Đường thẳng đi qua M(2; 0), song song với đường thẳng delta: x = -4 + 5t và y = 1 - t có phương trình tổng (ảnh 15).

47. Nhiều lựa chọn

 Cho tam giác ABC  Cho tam giác ABC có A( 1; 1), B(0; -2), C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là (ảnh 1). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là

A.  Cho tam giác ABC có A( 1; 1), B(0; -2), C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là (ảnh 7).

B.  Cho tam giác ABC có A( 1; 1), B(0; -2), C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là (ảnh 8).

C.  Cho tam giác ABC có A( 1; 1), B(0; -2), C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là (ảnh 9).

D.  Cho tam giác ABC có A( 1; 1), B(0; -2), C(4; 2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là (ảnh 10).

48. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có trực tâm Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 1), phương trình cạnh Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 2), phương trình cạnh Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 3) thì phương trình cạnh BC 

A. Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 13).

B. Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 14).

C. Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 15).

D. Cho tam giác ABC có trực tâm H(1; 1), phương trình cạnh AB: 5x - 2y + 6 = 0, phương trình cạnh AC: 4x + 7y - 21 = 0 (ảnh 16).

49. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d1 có phương trình Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 1) và d2 có phương trình Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 2). Biết Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 3) thì tọa độ điểm M là:

A. Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 6).

B. Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 7).

C. Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 8).

D. Cho đường thẳng d1 có phương trình x = 2 + t và y = -3t và d2 có phương trình 2x + y - 5 = 0. Biết d1 giao d2 = M (ảnh 9).

50. Nhiều lựa chọn

Cho Cho A(-1; 2), B(-3; 2) và đường thẳng delta: 2x - y + 3 = 0, điểm C thuộc delta sao cho tam giác ABC cân ở C. Tọa  (ảnh 1) và đường thẳng Cho A(-1; 2), B(-3; 2) và đường thẳng delta: 2x - y + 3 = 0, điểm C thuộc delta sao cho tam giác ABC cân ở C. Tọa  (ảnh 2), điểm Cho A(-1; 2), B(-3; 2) và đường thẳng delta: 2x - y + 3 = 0, điểm C thuộc delta sao cho tam giác ABC cân ở C. Tọa  (ảnh 3) sao cho tam giác ABC cân ở C. Tọa độ của điểm C 

A. Cho A(-1; 2), B(-3; 2) và đường thẳng delta: 2x - y + 3 = 0, điểm C thuộc delta sao cho tam giác ABC cân ở C. Tọa  (ảnh 8).

B. Cho A(-1; 2), B(-3; 2) và đường thẳng delta: 2x - y + 3 = 0, điểm C thuộc delta sao cho tam giác ABC cân ở C. Tọa  (ảnh 9).

C. Cho A(-1; 2), B(-3; 2) và đường thẳng delta: 2x - y + 3 = 0, điểm C thuộc delta sao cho tam giác ABC cân ở C. Tọa  (ảnh 10).

D. Cho A(-1; 2), B(-3; 2) và đường thẳng delta: 2x - y + 3 = 0, điểm C thuộc delta sao cho tam giác ABC cân ở C. Tọa  (ảnh 11).

© All rights reserved VietJack