vietjack.com

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)
Quiz

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 10
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình x2021>2021x 

A. 2021,+.

B. ,2021.

C. 2021.

D. .

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x23x+4x2+3>2 

A. 34234;34+234.

B. ;3423434+234;+.

C. 23;+.

D. ;23.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. xaaxa.

B. xaxa.

C. x>ax>a.

D. xaxaxa.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 2xx+13x0 

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 2x5y+3z0.

B. 3x2+2x4>0.

C. 2x2+5y>3.

D. 2x+3y<5.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của bất phương trình 2xx+1312x1 

A. x2.

B. x2x4.

C. x<2x4.

D. x < 2.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho các bất đẳng thức a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng

A. a – c > b – d

B. a + c > b + d

C. ac > bd

D. ac>bd

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của hệ bất phương trình 4x0x+20 

A. S=;24;+.

B. S=2;4.

C. S=2;4.

D. S=;24;+.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? A. f(x) = x - 2. B. f(x) = 2 - 4x. C. f(x) = 16 - 8x. D. f(x) = -x - 2. (ảnh 1)

A. fx=x2.

B. fx=24x.

C. fx=168x.

D. fx=x2.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c. Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. ma2=b2+c22a24.

B. a2=b2+c2+2bccosA.

C. S=abc4R.

D. asinA=bsinB=csinC=2R.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 1?

A. (-2;1).

B. (3;-7).

C. (0;1).

D. (0;0).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2m2x+m24m=0 có hai nghiệm trái dấu.

A. 0 < m < 4.

B. m < 0 hoặc m > 4.

C. m > 2.

D. m < 2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình x2+x+120 

A. ;34;+.

B. .

C. ;43;+.

D. 3;4.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC thoả mãn: b2+c2a2=3bc. Khi đó:

A. A^=300.

B. A^=450.

C. A^=600.

D. A^=750.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Gọi S=ma2+mb2+mc2 là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. S=34(a2+b2+c2).

B. S=(a2+b2+c2).

C. S=32(a2+b2+c2).

D. S=3(a2+b2+c2).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxy, Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d:x=2ty=1+2t?

A. n-2;-1.

B. n2;-1.

C. n-1;2.

D. n1;2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng Δ:x2y+3=0. Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của Δ?

A. u=4;  2.

B. v=2;1.

C. m=2;1.

D. q=4;2.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A(a; 0), B(0; b), a,  b0. Viết phương trình đường thẳng d.

A. d:xayb=1.

B. d:xb+ya=1.

C. d:xa+yb=1.

D. d:xa+yb=0.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M(1; -3) và nhận vectơ u1;2 làm vectơ chỉ phương.

A. Δ:2xy5=0.

B. Δ:x11=y+32

C. Δ:x=1+ty=3+2t

D. Δ:x+11=y32

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A. B, C, D? Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong (ảnh 1)

A. x+y2x2y4.

B. x+y2x2y4.

C. x+y2x2y4.

D. x+y2x2y4.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho x2+y2=1, gọi S = x + y. Khi đó ta có

A. S2

B. S2

C. 2S2

D. 1S1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 3x4x21 là:

A. S=(1;2]

B. S=[1;2]

C. S=[1;2)

D. S=;12;+

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình 2x4x+12 

A. S=83;+

B. S=83;16

C. S=;16

D. S=83;16

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình 2x13>89. Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 13 của bất phương trình là

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình: 3x2x2+10 có tập nghiệm là:

A. 23;+.

B. 23;+.

C. ;23.

D. .

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, các đường cao ha,hb,hc thỏa mãn hệ thức 3ha=2hb+hc. Tìm hệ thức giữa a, b, c.

A. 3a=2b1c.

B. 3a = 2b + c.

C. 3a = 2b – c.

D. 3a=2b+1c.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC A=120° thì câu nào sau đây đúng?

A. a2 = b2 + c2 – 3bc.

B. a2 = b2 + c2 + bc.

C. a2 = b2 + c2 + 3bc.

D. a2 = b2 + c2 – bc.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=x+2+1x2x6 là:

A. D=(2;+).

B. D=(2;3).

C. D=3;+.

D. D=(;2].

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của bất phương trình x2+x1x2+4<x2+xx2+4 là:

A. x > 1.

B. x < 1.

C. x > 4.

D. x.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình x+1+x4>7. Giá trị nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của x thoả bất phương trình là

A. x = 9.

B. x = 8.

C. x = 7.

D. x = 6.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Phương trình của đường thẳng qua A1;4 và cách B3;1 một khoảng bằng 3 là:

A. 24x + 7y – 52 = 0.

B. x = 4, y = 4.

C. y = 4, 24x – 7y + 4 = 0.

D. x = 4, 24x + 7y – 52 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc?

Δ1:(2m1)x+my10=0 Δ2:3x+2y+6=0

A. m = 0.

B. m.

C. m = 2.

D. m=38

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x2+2x1 với x > 1

A. 2.

B. 52.

C. 22.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng Δ:5x+3y=15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?

A. 3.

B. 15.

C. 7,5.

D. 5.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng Δ đi qua điểm M(1;1) và song song với đường thẳng có phương trình d:(21)x+y+1=0.

A. (21)x+y=0.

B. x+(2+1)y22=0.

C. (21)xy+221=0.

D. (21)x+y2=0.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack