2048.vn

Bài trắc nghiệm
Quiz

Bài trắc nghiệm

A
Admin
ToánLớp 210 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nhân nào dưới đây có kết quả bằng 30?

5 × 3

5 × 4

5 × 6

5 × 7

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

5 được lấy 9 lần là:

45

40

50

35

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 5 × 3 là:

25

15

20

10

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“5 l × 5 = …… l. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

20

30

35

25

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ ba thẻ số 5, 6, 30, lập được phép tính đúng là:

5 + 6 = 30

5 × 6 = 30

30 – 5 = 6

30 – 6 = 5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“5 cm × 3 ….. 2 cm × 6”. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

<

=

>

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số. Vậy tích bằng:

40

35

50

45

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Một túi có 5 cái bánh. Mẹ mua 7 hộp bánh như vậy. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu cái bánh?”. Phép tính đúng với bài toán là:

7 + 5 = 12 (cái)

5 × 5 = 25 (cái)

7 – 5 = 2 (cái)

5 × 7 = 35 (cái)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Một bịch có 5 quyển vở. Nam mua 6 bịch như vậy. Hỏi Nam đã mua bao nhiêu quyển vở?”. Phép tính đúng với bài toán là:

5 + 6 = 11 (quyển vở)

6 – 5 = 1 (quyển vở)

5 × 6 = 30 (quyển vở)

5 + 5 = 10 (quyển vở)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến cho 2 bạn một số kẹo, mỗi bạn 5 cái kẹo thì Tiến còn lại 3 cái kẹo. Hỏi lúc đầu, Tiến có bao nhiêu cái kẹo?

13 cái

12 cái

10 cái

9 cái

Xem đáp án
11. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Phép nhân 5 × 6 có tích là 30.

__

 

b) Tích của 5 × 8 là 45.

__

c) 45 là tích của 5 và 9.

__

d) Trong bảng nhân 5 các tích đều có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5.

__

(1)
Đ
(2)
S
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
12. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Phép nhân 5 × 4 có tích là 20.

__

 

b) 30 là tích của 5 và 6.

__

c) Tích của 5 × 9 là 40.

__

d) Số nhân với 5 được 35 là 7.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
13. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) 15 là tích của 5 và 10.

__

 

b) Phép nhân 5 × 2 có tích là 10.

__

c) Số nhân với 5 được 50 là 10.

__

d) Tích của 5 × 5 là 25.

__

(1)
S
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
14. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) 10 là tích của 5 và 2.

__

 

b) Tích của 5 × 7 là 35.

__

c) Phép nhân 5 × 3 có tích là 15.

__

d) Số nhân với 5 được 40 là 8.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
15. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Khối 2 của một trường tiểu học có 5 lớp 2.

a) Nếu mỗi lớp có 5 học sinh giỏi thì cả khối có 25 học sinh giỏi.

__

 

b) Nếu mỗi lớp có 6 học sinh giỏi thì cả khối có 35 học sinh giỏi.

__

c) Nếu mỗi lớp có 7 học sinh giỏi thì cả khối có 45 học sinh giỏi.

__

d) Nếu mỗi lớp có 8 học sinh giỏi thì cả khối có 40 học sinh giỏi.

__

(1)
Đ
(2)
S
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
16. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Một bao đựng 5 kg gạo.

a) 5 bao đựng được 25 kg gạo.

__

 

b) 6 bao đựng được 30 kg gạo.

__

c) 9 bao đựng được 40 kg gạo.

__

d) 2 bao đựng được 10 kg gạo.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
17. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Thừa số thứ nhất là 5, thừa số thứ hai là 8 thì tích là 40.

__

 

b) Hai thừa số 5 và 6 có tích là 30.

__

c) 36 là tích của 2 thừa số 5 và 7.

__

d) Các số có tận cùng là 5 luôn là tích của thừa số 5 với một số lẻ.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
18. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Mỗi bạn học sinh giỏi được thưởng 5 quyển vở.

a) 5 bạn học sinh giỏi được thưởng 25 quyển vở.

__

 

b) 8 bạn học sinh giỏi được thưởng 40 quyển vở.

__

c) 10 bạn học sinh giỏi được thưởng 50 quyển vở.

__

d) 7 bạn học sinh giỏi được thưởng 30 quyển vở.

__

 

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
S
Xem đáp án
19. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Một can đựng được 5 lít nước mắm.

a) 8 can đựng được 35 lít nước mắm.

__

 

b) 3 can đựng được 10 lít nước mắm.

__

c) 7 can đựng được 35 lít nước mắm.

__

d) 5 can đựng được 25 lít nước mắm.

__

(1)
S
(2)
S
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
20. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần, gấp thừa số thứ hai lên 3 lần thì tích mới gấp lên 15 lần.

__

 

b) Gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần, gấp thừa số thứ hai lên 9 lần thì tích mới gấp lên 45 lần.

__

c) Gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần, gấp thừa số thứ hai lên 7 lần thì tích mới gấp lên 35 lần.

__

d) Gấp thừa số thứ nhất lên 5 lần, gấp thừa số thứ hai lên 5 lần thì tích mới gấp lên 25 lần.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5 × 9 = ……

5 × 2 = ……

5 × 4 = ……

5 × 7 = ……

5 × 3 = ……

5 × 8 = ……

5 × 5 = ……

5 × 6 = ……

5 × 10 = ……

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5 × …… = 20

5 × …… = 25

5 × …… = 10

5 × …… = 30

5 × …… = 45

5 × …… = 35

5 × …… = 15

5 × …… = 50

5 × …… = 40

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

5 cm × 6 = …… cm

5 cm × 8 = …… cm

5 dm × 2 = …… cm

5 dm × 9 = …… dm

5 l × 7 = …… l

5 l × 4 = …… l

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tô màu vào nhóm ba số có thể lập thành phép nhân đúng.Tô màu vào nhóm ba số có thể lập thành phép nhân đúng. (ảnh 1)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối phép tính với kết quả đúng.

Nối phép tính với kết quả đúng. (ảnh 1) Nối phép tính với kết quả đúng. (ảnh 2)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Tổ 1 trồng được 5 hàng cây, tổ 2 trồng được 4 hàng cây. Biết mỗi hàng trồng 5 cây.

a) Tổ 1 trồng được …… cây

b) Tổ 2 trồng được …… cây

c) Cả hai tổ trồng được …… cây

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất bằng , nếu tăng thừa số thứ hai  đơn vị thì tích sẽ tăng thêm ……. đơn vị.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thảo giúp mẹ làm nem. Thảo làm được 4 đĩa, mỗi đĩa có 5 cái nem. Hỏi Thảo làm được bao nhiêu cái nem?

Tóm tắt

1 đĩa: 5 cái nem

4 đĩa: ….. cái nem

Bài giải

……………………………………………………

……………………………………………………

……………………………………………………

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thư có 37 cái bánh, Thư cho em gái một số cái bánh và Thư ăn hết 5 cái. Lúc này, số bánh còn lại của Thư bằng số bánh mà Thư đã ăn được lấy 3 lần. Vậy Thư cho em gái …… cái bánh.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cô giáo có 42 quyển vở. Cô thưởng cho 7 bạn học sinh, mỗi bạn 5 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng cho các bạn cô giáo còn lại bao nhiêu quyển vở?

                                                                 Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack