2048.vn

33 bài tập Bảng nhân 2 có đáp án
Quiz

33 bài tập Bảng nhân 2 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 211 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là 5. Vậy tích là:

8

10

12

14

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 thành tích:

2 × 9

2 × 5

2 × 8

2 × 6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính phù hợp điền vào chỗ chấm là: 2 + 8 < ….. < 6 + 8

2 × 5

2 × 6

2 × 7

2 × 8

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dây số: 2, 4, 6, …, ..., ..., 14, 16, 18, 20. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

8, 12, 10

12, 10, 8

8, 10, 12

10, 8, 12

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phép nhân 2 × 5 = 10, tích là:

5

10

2

2 và 5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nhân nào dưới đây có kết quả bằng 12?

2 × 6

2 × 8

2 × 3

2 × 7

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

2 được lấy 4 lần là:

8

16

10

14

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính 2 × 9 là:

12

20

16

18

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“2 cm × 7 = …… cm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

10

12

14

16

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bàn có 2 học sinh ngồi. Vậy 7 bàn như thế có số học sinh là:

16 học sinh

12 học sinh

14 học sinh

18 học sinh

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để lắp ráp một chiếc xe đạp cần 2 bánh xe. Vậy số bánh xe để lắp ráp 9 chiếc xe đạp là:

12 bánh xe

14 bánh xe

16 bánh xe

18 bánh xe

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi ngày Hà đều uống 2 hộp sữa. Vậy trong một tuần Hà uống số hộp sữa là:

16 hộp

12 hộp

14 hộp

10 hộp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Một hộp có 2 cái bánh. Mẹ mua 6 hộp bánh như vậy. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu cái bánh?”. Phép tính đúng với bài toán là:

2 + 6 = 8 (cái)

2 × 6 = 12 (cái)

6 – 2 = 4 (cái)

6 × 2 = 12 (cái)

Xem đáp án
14. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Phép nhân 2 × 4 có tích là 8.

__

 

b) Tích của 2 × 6 là 12.

__

c) 20 là tích của 2 và 10.

__

d) Trong bảng nhân 2 các tích đều là các số lẻ.

S
 

 

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
Xem đáp án
15. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là 7 thì tích là 14.

__

b) Hai thừa số 2 và 9 có tích là 18.

__

c) 16 là tích của thừa số 2 và 6.

__

d) Các số lẻ không là tích của thừa số 2 với một số khác.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
16. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) 2 × 3 = 8

__

 

b) 2 × 9 = 20

__

c) 2 × 5 = 10

__

d) 2 × 7 = 14

__

(1)
S
(2)
S
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
17. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là 4 thì tích là 8.

__

 

b) 14 là tích của hai số 2 và 8.

__

c) Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là 7 thì tích là 17.

__

d) 20 là tích của hai số 2 và 5.

__

(1)
Đ
(2)
S
(3)
S
(4)
S
Xem đáp án
18. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) 2 × 1 = 2

__

 

b) 2 × 5 = 10

__

c) 2 × 4 = 8

__

d) 2 × 8 = 18

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
S
Xem đáp án
19. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) 2 cm × 2 = 4 cm

__

 

b) 2 cm × 6 = 16 cm

__

c) 2 cm × 5 = 12 cm

__

d) 2 cm × 3 = 5 cm

__

(1)
Đ
(2)
S
(3)
S
(4)
S
Xem đáp án
20. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số nhân với 2 được 14 là 7

__

 

b) Số nhân với 2 được 20 là 10

__

c) Số nhân với 2 được 6 là 4

__

d) Số nhân với 2 được 10 là 5

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
21. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) 5 đôi đũa có 10 chiếc.

__

 

b) 3 con gà có 8 chân.

__

c) 9 con vịt có 16 chân.

__

d) 7 đôi dép có 14 chiếc dép.

__

(1)
Đ
(2)
S
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
22. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Mỗi can đựng 2 l nước mắm. Vậy 5 can đựng 10 l nước mắm.

__

 

b) Lớp chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm có 2 bàn thì lớp có 8 bàn.

__

c) 3 đôi dép có tất cả 6 cái dép.

__

d) Mỗi chiếc đạp có 2 bánh xe. Vậy 4 chiếc xe đạp có 8 cái bánh xe.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
23. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Mỗi túi gạo chứa 2 kg. Vậy 4 túi như vậy đựng 8 kg gạo.

__

 

b) Nếu mỗi dãy có 5 bàn, mỗi bàn có 2 học sinh thì có 10 học sinh.

__

c) Mỗi hộp có 2 cái bánh. Vậy 2 hộp bánh có 4 cái.

__

d) Mỗi hàng trồng 9 cây. Vậy 2 hàng trồng 18 cây.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2 × 6 = ……

2 × 3 = ……

2 × 5 = ……

2 × 7 = ……

2 × 1 = ……

2 × 4 = ……

2 × 2 = ……

2 × 8 = ……

2 × 9 = ……

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2 × …… = 16

2 × …… = 4

2 × …… = 18

2 × …… = 10

2 × …… = 12

2 × …… = 6

2 × …… = 8

2 × …… = 20

2 × …… = 14

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Tính ra đáp án - Số? (ảnh 1)

Tính ra đáp án - Số? (ảnh 2)

Tính ra đáp án - Số? (ảnh 3)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

2 cm × 9 = …… cm

2 cm × 3 = …… cm

2 dm × 6 = …… cm

2 dm × 4 = …… dm

2 l × 7 = …… l

2 l × 2 = …… l

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

Tóm tắt

1 hộp: 2 cái bánh

7 hộp: … cái bánh

Bài giải

7 hộp có số cái bánh là:

2 × …… = …… (cái)

Đáp số: …… cái bánh

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối:

Nối đáp án đúng (ảnh 1)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gia đình Hiếu đông người nên mỗi ngày ăn hết 2 kg gạo. Hỏi trong vòng 1 tuần, gia đình Hiếu ăn hết bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

Tóm tắt

……………………………

……………………………

Bài giải

…………………………..……………………

……………………………………..…………

……………………………………………….

……………………………………………….

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Cô giáo chia kẹo cho các bạn. Cô chia cho 4 bạn nam, mỗi bạn 2 chiếc và 2 bạn nữ, mỗi bạn 3 chiếc.

a) Cô giáo chia cho các bạn nam …… chiếc kẹo.

b) Cô giáo chia cho các bạn nữ …… chiếc kẹo.

c) Số kẹo cô giáo đã chia cho các bạn …… chiếc kẹo.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi tăng cả hai thừa số của một phép nhân lên gấp đôi thì tích của phép nhân đó sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần?

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Tết năm nay, nhà An gói 10 cặp bánh chưng. Nhà An biếu ông bà 6 chiếc bánh chưng. Nhà An còn lại ……… chiếc bánh chưng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack