32 bài tập Phép nhân. Thừa số, tích có đáp án
33 câu hỏi
Phép tính nào thích hợp với hình ảnh sau:
4 × 3
3 × 3
3 × 4
4 × 4
Phép tính nào thích hợp với hình ảnh sau

2 × 3
3 × 2
1 × 6
2 × 4
Tổng (3+3+3+3) viết được dưới dạng phép nhân nào dưới đây
3 × 4
4 × 3
4 × 4
3 × 3
Tích của 2 × 5 có thể viết dưới dạng phép cộng nào dưới đây:
2 + 2 + 2 + 2 + 2
5 + 5 + 5
2 + 5 + 2 + 5 + 2
5 + 5
20 có thể là tích của 2 thừa số nào dưới đây:
5 và 3
4 và 5
2 và 5
3 và 4
Thừa số trong phép tính 5 × 9 = 45 là:
5 và 9
4 và 5
4 và 9
9 và 45
Tích trong phép tính 7 × 9 = 63 là:
7
9
7 và 9
63
Phép nhân 4 × 3 có kết quả bằng kết quả của phép nhân nào dưới đây:
2 × 5
3 × 4
5 × 4
2 × 3
Tổng 2 + 3 + 5 + 1 + 4 có thể viết dưới dạng phép nhân nào dưới đây:
5 × 3
4 × 4
2 × 5
3 × 2
Phép nhân 4 × 5 có kết quả bằng kết quả của tổng nào dưới đây?
5 + 4 + 4 + 5
3 + 4 + 5 + 3 + 5
4 + 4 + 4 + 4
3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3
Một bàn có 2 học sinh ngồi. Vậy 7 bàn như thế có tất cả số học sinh là:
16 học sinh
12 học sinh
14 học sinh
18 học sinh
Để lắp ráp một chiếc xe đạp cần 2 bánh xe. Vậy số bánh xe để lắp ráp 9 chiếc xe đạp là:
12 bánh xe
14 bánh xe
16 bánh xe
18 bánh xe
Đúng ghi Đ, sai ghi S?a) Phép nhân 3 × 5 có thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 5.b) Tích của 2 × 5 là 10.c) 20 là tích của 4 và 5.d) Tích là kết quả của phép cộng nhiều số hạng giống nhau.
Phép nhân 3 × 5 có thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 5.
Tích của 2 × 5 là 10.
20 là tích của 4 và 5.
Tích là kết quả của phép cộng nhiều số hạng giống nhau.
|
a) Phép nhân 3 × 5 có thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 5. |
__ |
|
b) Tích của 2 × 5 là 10. |
__ |
|
c) 20 là tích của 4 và 5. |
__ |
|
d) Tích là kết quả của phép cộng nhiều số hạng giống nhau. |
|
Đúng ghi Đ, sai ghi S?
|
a) Tổng của 3 + 3 + 3 + 3 + 3 bằng 3 × 5. |
__ |
|
b) Tổng của 2 + 2 + 2 + 2 bằng 4 × 2. |
__ |
|
c) Kết quả của phép nhân 2 × 5 là 10. |
__ |
|
d) 12 là kết quả của phép nhân 3 × 6. |
__ |
Đúng ghi Đ, sai ghi S?
|
a) Phép nhân 3 × 5 có tích là 15. |
|
|
b) Tích của 3 × 4 là 12. |
__ |
|
c) 22 là tích của 3 và 8. |
__ |
|
d) Bảng nhân 3 có các tích đều lẻ. |
__ |
Đúng ghi Đ, sai ghi S?
|
a) Tích của 4 × 6 là 24. |
|
|
b) Tích của 4 × 7 là 28. |
__ |
|
c) 32 là tích của 4 và 9. |
__ |
|
d) Bảng nhân 4 có các tích đều chẵn. |
__ |
Đúng ghi Đ, sai ghi S?
|
a) Thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 9 thì tích là 27. |
|
|
b) Hai thừa số 3 và 7 có tích là 21. |
__ |
|
c) 15 là tích của 2 thừa số 3 và 5. |
__ |
|
d) Các số chẵn không là tích của thừa số 3 với một số khác. |
__ |
Đúng ghi Đ, sai ghi S?
|
a) Tích của 2 × 3 viết dưới dạng phép cộng là 3 + 3 |
|
|
b) Tích của 3 × 4 viết dưới dạng phép cộng là 4 + 4 + 4 |
__ |
|
c) Tích của 4 × 5 viết dưới dạng phép cộng là 4 + 4 + 4 + 4 + 4 |
__ |
|
d) Tích của 5 × 2 viết dưới dạng phép cộng là 5 + 5 |
__ |
Đúng ghi Đ, sai ghi S?
Lớp 2A trồng được tất cả 3 hàng cây.
|
a) Nếu mỗi hàng trồng 6 cây thì số cây trồng được là 18 cây |
|
|
b) Nếu mỗi hàng trồng 7 cây thì số cây trồng được là 21 cây |
__ |
|
c) Nếu mỗi hàng trồng 8 cây thì số cây trồng được là 27 cây |
__ |
|
d) Nếu mỗi hàng trồng 9 cây thì số cây trồng được là 25 cây |
__ |
Đúng ghi Đ, sai ghi S?
|
a) Mỗi bàn ngồi 4 học sinh. Vậy 8 bàn có 32 học sinh. |
|
|
b) Mỗi hàng có 4 cây. Vậy 6 hàng có 24 cây. |
__ |
|
c) Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Vậy 5 xe ô tô có 20 bánh xe. |
__ |
|
d) Mỗi bạn được thưởng 4 quyển vở. Vậy 3 bạn được thưởng 40 quyển vở. |
__ |
Đúng ghi Đ, sai ghi S?
|
a) Mỗi bàn ngồi 3 học sinh. Vậy 3 bàn có 9 học sinh. |
|
|
b) Mỗi hàng có 6 cây. Vậy 3 hàng có 18 cây. |
__ |
|
c) Mỗi xe xích lô có 3 bánh xe. Vậy 5 xe xích lô có 15 bánh xe. |
__ |
|
d) Mỗi bạn được thưởng 4 quyển vở. Vậy 3 bạn được thưởng 12 quyển vở. |
__ |
Đúng ghi Đ, sai ghi S?
|
a) Tổng của 5 số 4 viết dưới dạng phép nhân là 4 × 5 |
__ |
|
b) Tổng của 4 số 3 viết dưới dạng phép nhân là 4 × 3 |
__ |
|
c) Tổng của 3 số 2 viết dưới dạng phép nhân là 3 × 2 |
__ |
|
d) Tổng của 2 số 6 viết dưới dạng phép nhân là 2 × 6 |
__ |
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = …… × ……
b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …… × ……
c) 6 + 6 + 6 + 6 = …… × ……
d) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = …… × ……
e) 8 + 8 + 8 = …… × ……
Viết phép nhân thích hợp
a) 6 được lấy 5 lần ……………………. | c) 2 được lấy 7 lần ……………………. |
b) 5 được lấy 9 lần ……………………. | d) 4 được lấy 6 lần ……………………. |
Nối?

Hoàn thành bảng sau
Phép nhân | 3 × 8 = 24 | 5 × 2 = 10 | 9 × 7 = 63 | 7 × 5 = 35 | 6 × 4 = 24 |
Thừa số |
|
|
|
|
|
Thừa số |
|
|
|
|
|
Tích |
|
|
|
|
|
Khoanh thêm hình thích hợp để được mỗi phép nhân sau
a) 2 × 3 = 6

b) 4 × 3 = 6

Viết phép tính thích hợp với ảnh

Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân rồi cho biết thành phần của phép tính
a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35 …… × …… = …… Các thừa số là: ……, …… Tích là: …… | b) 8 + 8 + 8 + 8 = 32 …… × …… = …… Các thừa số là: ……, …… Tích là: …… |
c) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24 …… × …… = …… Các thừa số là: ……, …… Tích là: …… | d) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = 42 …… × …… = …… Các thừa số là: ……, …… Tích là: …… |
Viết các phép nhân biết:
a) Các thừa số là 3 và 5, tích là 15 …………………….………… | d) Các thừa số là 5 và 8, tích là 40 …………………….………… |
b) Các thừa số là 2 và 6, tích là 12 …………………….………… | e) Các thừa số là 6 và 3, tích là 18 …………………….………… |
c) Các thừa số là 7 và 9, tích là 63 …………………….………… | f) Các thừa số là 9 và 8, tích là 72 …………………….………… |
Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất bằng 3, thừa số thứ hai bằng 4. Hỏi nếu tăng thừa số thứ nhất 2 đơn vị và giảm thừa số thứ hai 2 đơn vị thì tích sẽ thay đổi thế nào?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Có 2 tổ trồng cây. Biết rằng tổ 1 có 6 bạn, mỗi bạn trồng được 3 cây, tổ 2 có 7 bạn, mỗi bạn trồng được 2 cây.
a) Tổ 1 trồng được …… cây
b) Tổ 2 trồng được …… cây
c) Cả hai tổ trồng được …… cây




