2048.vn

32 bài tập Phép nhân. Thừa số, tích có đáp án
Quiz

32 bài tập Phép nhân. Thừa số, tích có đáp án

A
Admin
ToánLớp 211 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nào thích hợp với hình ảnh sau:

   

Phép tính nào thích hợp với hình ảnh sau: (ảnh 1) 

   

4 × 3

3 × 3

3 × 4

4 × 4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nào thích hợp với hình ảnh sau

Phép tính nào thích hợp với hình ảnh sau (ảnh 1)

2 × 3

3 × 2

1 × 6

2 × 4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng (3+3+3+3) viết được dưới dạng phép nhân nào dưới đây

3 × 4

4 × 3

4 × 4

3 × 3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của 2 × 5 có thể viết dưới dạng phép cộng nào dưới đây:

2 + 2 + 2 + 2 + 2

5 + 5 + 5

2 + 5 + 2 + 5 + 2

5 + 5

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

20 có thể là tích của 2 thừa số nào dưới đây:

5 và 3

4 và 5

2 và 5

3 và 4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thừa số trong phép tính 5 × 9 = 45 là:

5 và 9

4 và 5

4 và 9

9 và 45

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích trong phép tính 7 × 9 = 63 là:

7

9

7 và 9

63

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép nhân 4 × 3 có kết quả bằng kết quả của phép nhân nào dưới đây:

2 × 5

3 × 4

5 × 4

2 × 3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng 2 + 3 + 5 + 1 + 4 có thể viết dưới dạng phép nhân nào dưới đây:

5 × 3

4 × 4

2 × 5

3 × 2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép nhân 4 × 5 có kết quả bằng kết quả của tổng nào dưới đây?

5 + 4 + 4 + 5

3 + 4 + 5 + 3 + 5

4 + 4 + 4 + 4

3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bàn có 2 học sinh ngồi. Vậy 7 bàn như thế có tất cả số học sinh là:

16 học sinh

12 học sinh

14 học sinh

18 học sinh

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để lắp ráp một chiếc xe đạp cần 2 bánh xe. Vậy số bánh xe để lắp ráp 9 chiếc xe đạp là:

12 bánh xe

14 bánh xe

16 bánh xe

18 bánh xe

Xem đáp án
13. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?a) Phép nhân 3 × 5 có thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 5.b) Tích của 2 × 5 là 10.c) 20 là tích của 4 và 5.d) Tích là kết quả của phép cộng nhiều số hạng giống nhau.

(A)

Phép nhân 3 × 5 có thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 5.

ĐúngSai
(B)

Tích của 2 × 5 là 10.

ĐúngSai
(C)

20 là tích của 4 và 5.

ĐúngSai
(D)

Tích là kết quả của phép cộng nhiều số hạng giống nhau.

ĐúngSai
Xem đáp án
14. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

a) Phép nhân 3 × 5 có thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 5.

__

b) Tích của 2 × 5 là 10.

__

c) 20 là tích của 4 và 5.

__

d) Tích là kết quả của phép cộng nhiều số hạng giống nhau.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
S
Xem đáp án
15. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

 Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Tổng của 3 + 3 + 3 + 3 + 3 bằng 3 × 5.

__

b) Tổng của 2 + 2 + 2 + 2 bằng 4 × 2.

__

c) Kết quả của phép nhân 2 × 5 là 10.

__

d) 12 là kết quả của phép nhân 3 × 6.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
S
Xem đáp án
16. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Phép nhân 3 × 5 có tích là 15.

__

 

b) Tích của 3 × 4 là 12.

__

c) 22 là tích của 3 và 8.

__

d) Bảng nhân 3 có các tích đều lẻ.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
S
(4)
S
Xem đáp án
17. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Tích của 4 × 6 là 24.

__

 

b) Tích của 4 × 7 là 28.

__

c) 32 là tích của 4 và 9.

__

d) Bảng nhân 4 có các tích đều chẵn.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
18. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Thừa số thứ nhất là 3, thừa số thứ hai là 9 thì tích là 27.

__

 

b) Hai thừa số 3 và 7 có tích là 21.

__

c) 15 là tích của 2 thừa số 3 và 5.

__

d) Các số chẵn không là tích của thừa số 3 với một số khác.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
S
Xem đáp án
19. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Tích của 2 × 3 viết dưới dạng phép cộng là 3 + 3

__

 

b) Tích của 3 × 4 viết dưới dạng phép cộng là 4 + 4 + 4

__

c) Tích của 4 × 5 viết dưới dạng phép cộng là 4 + 4 + 4 + 4 + 4

__

d) Tích của 5 × 2 viết dưới dạng phép cộng là 5 + 5

__

(1)
S
(2)
S
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
20. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

Lớp 2A trồng được tất cả 3 hàng cây.

a) Nếu mỗi hàng trồng 6 cây thì số cây trồng được là 18 cây

__

 

b) Nếu mỗi hàng trồng 7 cây thì số cây trồng được là 21 cây

__

c) Nếu mỗi hàng trồng 8 cây thì số cây trồng được là 27 cây

__

d) Nếu mỗi hàng trồng 9 cây thì số cây trồng được là 25 cây

__

 

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
S
(4)
S
Xem đáp án
21. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Mỗi bàn ngồi 4 học sinh. Vậy 8 bàn có 32 học sinh.

__

b) Mỗi hàng có 4 cây. Vậy 6 hàng có 24 cây.

__

c) Mỗi xe ô tô có 4 bánh xe. Vậy 5 xe ô tô có 20 bánh xe.

__

d) Mỗi bạn được thưởng 4 quyển vở. Vậy 3 bạn được thưởng 40 quyển vở.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
S
Xem đáp án
22. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Mỗi bàn ngồi 3 học sinh. Vậy 3 bàn có 9 học sinh.

__

 

b) Mỗi hàng có 6 cây. Vậy 3 hàng có 18 cây.

__

c) Mỗi xe xích lô có 3 bánh xe. Vậy 5 xe xích lô có 15 bánh xe.

__

d) Mỗi bạn được thưởng 4 quyển vở. Vậy 3 bạn được thưởng 12 quyển vở.

__

(1)
Đ
(2)
S
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
23. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Tổng của 5 số 4 viết dưới dạng phép nhân là 4 × 5

__

b) Tổng của 4 số 3 viết dưới dạng phép nhân là 4 × 3

__

c) Tổng của 3 số 2 viết dưới dạng phép nhân là 3 × 2

__

d) Tổng của 2 số 6 viết dưới dạng phép nhân là 2 × 6

__

(1)
S
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = …… × ……

b) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …… × ……

c) 6 + 6 + 6 + 6 = …… × ……

d) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = …… × ……

e) 8 + 8 + 8 = …… × ……

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phép nhân thích hợp

a) 6 được lấy 5 lần

…………………….

c) 2 được lấy 7 lần

…………………….

b) 5 được lấy 9 lần

…………………….

d) 4 được lấy 6 lần

…………………….

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối?Nối? 9 X 3 (ảnh 1)    Nối? 9 X 3 (ảnh 2)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau

 

 

Phép nhân

3 × 8 = 24

5 × 2 = 10

9 × 7 = 63

7 × 5 = 35

6 × 4 = 24

Thừa số

 

 

 

 

 

Thừa số

 

 

 

 

 

Tích

 

 

 

 

 

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh thêm hình thích hợp để được mỗi phép nhân sau

a)                                                                2 × 3 = 6

Khoanh thêm hình thích hợp để được mỗi phép nhân sau (ảnh 1)

 

b)                                                                4 × 3 = 6

Khoanh thêm hình thích hợp để được mỗi phép nhân sau (ảnh 2)

 

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phép tính thích hợp với ảnhViết phép tính thích hợp với ảnh (ảnh 1)Viết phép tính thích hợp với ảnh (ảnh 2)

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép nhân rồi cho biết thành phần của phép tính

a)

5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = 35

…… × …… = ……

Các thừa số là: ……, ……

Tích là: ……

b)

8 + 8 + 8 + 8 = 32

…… × …… = ……

Các thừa số là: ……, ……

Tích là: ……

c)

4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 24

…… × …… = ……

Các thừa số là: ……, ……

Tích là: ……

d)

7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = 42

…… × …… = ……

Các thừa số là: ……, ……

Tích là: ……

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các phép nhân biết:

a) Các thừa số là 3 và 5, tích là 15

…………………….…………

d) Các thừa số là 5 và 8, tích là 40

…………………….…………

b) Các thừa số là 2 và 6, tích là 12

…………………….…………

e) Các thừa số là 6 và 3, tích là 18

…………………….…………

c) Các thừa số là 7 và 9, tích là 63

…………………….…………

f) Các thừa số là 9 và 8, tích là 72

…………………….…………

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất bằng 3, thừa số thứ hai bằng 4. Hỏi nếu tăng thừa số thứ nhất 2 đơn vị và giảm thừa số thứ hai 2 đơn vị thì tích sẽ thay đổi thế nào?

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Có 2 tổ trồng cây. Biết rằng tổ 1 có 6 bạn, mỗi bạn trồng được 3 cây, tổ 2 có 7 bạn, mỗi bạn trồng được 2 cây.

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (ảnh 1)             Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (ảnh 2) 

a) Tổ 1 trồng được …… cây

b) Tổ 2 trồng được …… cây

c) Cả hai tổ trồng được …… cây

  

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack