2048.vn

29 bài tập Phép chia, số bị chia, số chia, thương có đáp án
Quiz

29 bài tập Phép chia, số bị chia, số chia, thương có đáp án

A
Admin
ToánLớp 210 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết 6 × 5 = 30. Vậy 30 : 5 = ……

6

7

8

5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Mười hai chia ba bằng bốn”. Phép tính thích hợp là:

12 : 4 = 3

4 × 3 = 12

3 × 4 = 12

12 : 3 = 4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép nhân 8 × 6 = 48. Phép chia đúng là:

48 : 8 = 6

48 : 6 = 9

48 : 8 = 4

48 : 6 = 42

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số bị chia trong phép tính 18 : 2 = 9 là:

2

9

8

18

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số chia trong phép tính 42 : 6 = 7 là:

6

42

4

7

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thương trong phép tính 6 : 3 = 2 là:

4

2

3

6

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nào dưới đây có số bị chia bằng 20?

20 : 2 = 10

4 × 5 = 20

16 + 4 = 20

35 – 20 = 15

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nào dưới đây có thương bằng 7?

5 + 2 = 7

4 × 7 = 28

16 – 7 = 9

56 : 8 = 7

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ ba thẻ số 5, 6, 30, lập được phép tính đúng là:

5 + 6 = 30

30 – 5 = 6

30 : 5 = 6

6 – 5 = 30

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ ba thẻ số 4, 9, 36, lập được phép tính đúng là:

36 : 4 = 9

36 – 4 = 9

4 + 9 = 36

9 × 4 = 6

Xem đáp án
11. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Phép chia 12 : 2 = 6 có số bị chia là 12.

__

 

b) Số chia trong phép chia 10 : 2 = 5 là 5.

__

c) Thương của phép chia 16 : 2 = 8 là 8.

__

d) Trong phép chia, số chia luôn bé hơn thương.

__

(1)
Đ
(2)
S
(3)
Đ
(4)
S
Xem đáp án
12. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số 5 trong phép chia 15 : 3 = 5 gọi là thương.

__

 

b) Số 4 trong phép chia 12 : 3 = 4 gọi là số chia.

__

c) Số 3 trong phép chia 27 : 3 = 9 gọi số bị chia.

__

d) Số 2 trong phép chia 6 : 2 = 3 gọi là số chia.

__

(1)
Đ
(2)
S
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
13. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Phép chia 20 : 5 = 4 có số chia là 4.

__

 

b) Thương của phép chia 16 : 8 = 2 là 2.

__

c) Phép chia 30 : 6 = 5 có số bị chia là 5.

__

d) Thương của phép chia 42 : 6 = 7 là 7.

__

(1)
S
(2)
Đ
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
14. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số 6 trong phép chia 54 : 6 = 9 gọi là số chia.

__

 

b) Số 3 trong phép chia 15 : 3 = 5 gọi là số chia.

__

c) Số 9 trong phép chia 9 : 3 = 3 gọi là số bị chia.

__

d) Số 7 trong phép chia 14 : 2 = 7 gọi là thương.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
15. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Phép chia 72 : 8 = 9 có số chia là 9.

__

 

b) Thương của phép chia 35 : 5 = 7 là 7.

__

c) Phép chia 15 : 5 = 3 có số bị chia là 5.

__

d) Thương của phép chia 54 : 6 = 9 là 9.

__

(1)
S
(2)
Đ
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
16. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số 8 trong phép chia 56 : 7 = 8 gọi là thương.

__

 

b) Số 5 trong phép chia 30 : 6 = 5 gọi là số chia.

__

c) Số 9 trong phép chia 45 : 9 = 5 gọi là số chia.

__

d) Số 3 trong phép chia 18 : 6 = 3 gọi là thương.

__

(1)
Đ
(2)
S
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
17. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Phép chia 6 : 2 = 3 có số chia là 2.

__

 

b) Phép chia 24 : 6 = 4 có số bị chia là 24.

__

c) Thương của phép chia 10 : 2 = 5 là 2.

__

d) Thương của phép chia 32 : 4 = 8 là 8.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
18. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số 5 trong phép chia 30 : 6 = 5 gọi là số chia.

__

 

b) Số 8 trong phép chia 56 : 8 = 7 gọi là số chia.

__

c) Số 2 trong phép chia 8 : 4 = 2 gọi là số chia.

__

d) Số 4 trong phép chia 20 : 5 = 4 gọi là thương.

__

(1)
S
(2)
Đ
(3)
S
(4)
Đ
Xem đáp án
19. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Phép chia 42 : 7 = 6 có số chia là 7.

__

 

b) Thương của phép chia 30 : 5 = 6 là 6.

__

c) Phép chia 14 : 2 = 7 có số bị chia là 14.

__

d) Thương của phép chia 28 : 4 = 7 là 7.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
Đ
Xem đáp án
20. Điền vào chỗ trống
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S?

a) Số 5 trong phép chia 40 : 8 = 5 gọi là thương.

__

 

b) Số 7 trong phép chia 56 : 7 = 8 gọi là số chia.

__

c) Số 1 trong phép chia 8 : 8 = 1 gọi là thương.

__

d) Số 6 trong phép chia 6 : 2 = 3 gọi là thương.

__

(1)
Đ
(2)
Đ
(3)
Đ
(4)
S
Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

5 × 6 = 30

8 × 9 = 72

7 × 6 = 42

2 × 8 = 16

….. : 5 = …..

….. : 8 = …..

….. : 7 = …..

….. : 2 = …..

….. : 6 = …..

….. : 9 = …..

….. : 6 = …..

….. : 8 = …..

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh tròn vào số bị chia trong các phép tính sau:

6 : 3 = 2

40 : 5 = 8

24 : 6 = 4

64 : 8 = 8

18 : 3 = 9

36 : 6 = 6

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

a) 56 : 7 = 8

Số bị chia: …..

Số chia: …..

Thương: …..

b) 49 : 7 = 7

Số bị chia: …..

Số chia: …..

Thương: …..

c) 81 : 9 = 9

Số bị chia: …..

Số chia: …..

Thương: …..

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối

Nối đáp án đúng  (ảnh 1)

 

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

a) Chia đều 10 quả táo vào 2 đĩa. Mỗi đĩa có 5 quả táo

Phép tính: …… : …… = ……

b) Chia đều 20 cái kẹo cho 5 bạn. Mỗi bạn có 4 cái kẹo

Phép tính: …… : …… = ……

c) Chia đều 27 viên bi vào 3 túi. Mỗi túi có 9 viên bi

Phép tính: …… : …… = ……

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình ảnh dưới đây, rồi điền số thích hợp vào chỗ chấma)Quan sát hình ảnh dưới đây, rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm (ảnh 1)b)Quan sát hình ảnh dưới đây, rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm (ảnh 2)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phép chia thích hợp

a) Số bị chia là 20, số chia là 2, thương là 10

b) Số chia là 2, số bị chia là 6, thương là 3

c) Số bị chia là 24, số chia là 4, thương là 4

d) Thương là 2, số chia là 4, số bị chia là 8

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào ô trống.

Mai rủ các bạn đến nhà chơi. Các bạn nhỏ tinh nghịch khi vào phòng đã để giày dép ở ngoài cửa phòng như hình dưới đây.

Viết số thích hợp vào ô trống. (ảnh 1)

a) Có ............ chiếc giày. Có ............ : ............ = ............ bạn đi giày.

b) Có ............ chiếc dép. Có ............ : ............ = ............ bạn đi dép.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong dịp tham quan trang trại nấm, nhóm 5 bạn nhỏ được tham giahoạt động hái nấm trong vườn. Hình dưới đây mô tả tổng số nấm màcác bạn hái được.

a) Hãy vẽ các đường khép kín để chia số nấm thành 5 phần, mỗi phầncó số cây nm bng nhau.

Trong dịp tham quan trang trại nấm, nhóm 5 bạn nhỏ được tham gia hoạt động hái nấm trong vườn. Hình dưới đây mô tả tổng số nấm mà các bạn hái được. (ảnh 1)

b) Viết số thích hợp vào ô trống.

......... cây nấm.

Chia đều số nấm hái được cho 5 bn. Mỗi bn nhn được số cây nấm là:

......... : ......... = ......... (cây nấm)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack