vietjack.com

Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 7 chọn lọc, có đáp án
Quiz

Bài tập trắc nghiệm Chương 4 Đại Số 7 chọn lọc, có đáp án

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 7
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nam mua 10 quyển vở mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi mỗi chiếc giá y đồng . Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu đồng?

A. 2x - 10y (đồng)

B. 10x - 2y (đồng)

C. 2x + 10y (đồng)

D. 10x + 2y (đồng)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề: “Tổng của hai số hữu tỷ nghịch đảo của nhau” được biểu thị bởi

A.a+2a(aQ;a0)

B.a+a2(aQ;a0)

C.a+a(aQ;a0)

D.a+1a(aQ;a0)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Biểu thức n.(n + 1)(n + 2) với n là số nguyên, được phát biểu là

A. Tích của ba số nguyên

B. Tích của ba số nguyên liên tiếp

C. Tích của ba số chẵn

D. Tích của ba số lẻ

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cùng lúc đó có một vòi khác chảy từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng 1/4 lượng nước chảy vào. Hãy biểu thị lượng nước trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi sau a phút.

A.480+34ax( lít )

B.34ax( lít )

C.480-34ax( lít )

D.480+ ax( lít )

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề: “Tổng các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp” được biểu thị bởi

A.(2n+1)2(2n+3)2(nZ)

B.(2n+1)2+(2n+3)2(nZ)

C.(2n+1)3+(2n+3)3(nZ)

D.(2n+1)+(2n+3)(nZ)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Với x = -3, y = -2, z = 3 thì giá trị biểu thức D = 2x3 - 3y2 + 8z + 5 là

A. D = -36

B. D = 37

C. D = -37

D. D = -73

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức D = x2(x + y) - y2(x + y) + x2 - y2 + 2(x + y) + 3 biết rằng x + y + 1 = 0

A. D = 0

B. D = 3 

C. D = 2

D. D = 1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính giá trị biểu thức M = (x + y)(y + z)(x + z)

A. M = 0 

B. M = -2

C. M = -4

D. M = 4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2có giá trị bằng 0

A. x = 25

B. x = 5

C. x = 25 hoặc x = -25

D. x = 5 hoặc x = -5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức A = (x + 1)(x2 + 2) có giá trị bằng 0

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm phần biến trong đơn thức 100abx2yz với a, b là hằng số.

A. ab2x2yz 

B. x2.y 

C. x2.y.z 

D. 100abA

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Các đơn thức -10; (1/3)x; 2x2y; 5x2.x2 có bậc lần lượt là:

A. 0; 1; 3; 4

B. 0; 3; 1; 4

C. 0; 1; 2; 3

D. 0; 1; 3; 2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Thu gọn đơn thức x3y3.x2y2z ta được

A. x5.y5

B. x5.y5.z 

C. x5.y5.z2

D. x6.y6.z

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 6x2y((-1/12)y2x) là:

A.-12x3y3

B.12x3y3

C.-12x2y3

D.-12x2y2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hệ số của đơn thức (2x2)2(-3y3)(-5xz)3 là:

A. -1500

B. -750

C. 30

D. 1500

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được

A. -2x2

B. x2

 C. -x2

D. -3x2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi thu gọn của biểu thức đại số 34x3y+12x3y58x3y là:

A.-58x3y

B.58x3y

C.-54x3y

D.54x3y

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thu gọn biểu sau: 2xy5 + 6xy5 - (-17xy5)

A. -25xy5

B. 9xy5

C. 25xy5

D. -9xy5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Thu gọn biểu thức đại số23x3y3+17x3y3+50x3y3 ta được

A. -10x3y3

B. x3y3 

C. 50x3y3 

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 12x(xy2)3 - (-30x4)(y3)2

A. 32x4y6  

B. 18x4y6 

C. 42x4y6

D. 52x4y6

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức4x2y23xy2+5xyx tai x=2;y=13

A.176/27

B.27/176

C.17/27

D.116/27

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đa thức4x2y2xy2+13x2yx+2x2y+xy213x6x2yđược rút gọn thành

A.13x2y+xy2+43x

B.13x2y-xy2+43x

C.13x2y+xy2-43x

D.-13x2y-xy2-43x

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2

Tính A + B

A. 5x3y2 - x2y - 3xy + y2

B. 5x3y2 + 5x2y + 5xy + y2

C. 5x3y2 + x2y + 3xy + y2

D. 5x3y2 - x2y + 3xy + y2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2Tính A - B

A. x3y2 + 5x2y - 3xy - y2

B. 5x3y2 + 5x2y - 5xy - y2

C. x3y2 + 5x2y - 5xy - y2

D. x3y2 + 5x2y - 5xy + y2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm đa thức A sao cho A + x3y - 2x2y + x - y = 2y + 3x + x2y

 

A. A = -x3y + 3x2y - 2x - 3y

B. A = -x3y + x2y - 2x - 3y

C. A = -x3y + 3x2y + 2x + 3y

D. A = x3y - 3x2y + 2x + 3y

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho các đa thức A = 4x2 - 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2; C = -x2 + 3xy + 2y2

Tính C - A - B

A. 8x2 + 6xy + 2y2

B. -8x2 + 6xy - 2y2

C8x2 - 6xy - 2y2

D. 8x2 - 6xy + 2y2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tìm đa thức M biết M + (5x2 - 2xy) = 6x2 + 10xy - y2

A. M = x2 + 12xy - y2

B. M = x2 - 12xy - y2

C. M = x2 + 12xy + y2

D. M = -x2 - 12xy - y2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Đa thức M nào dưới đây thỏa mãn M - (3xy - 4y2) = x2 - 7xy + 8y2

A. M = x2 - 4xy + 4y2

B. M = x2 - 4xy - 4y2

C. M = -x2 - 4xy + 4y2

D. M = -x2 + 10xy + 4y2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

 Cho (25x2y - 10xy2 + y3) - A = 12x2y - 2y3. Đa thức A là:

A. A = 13x2y + 3y3 + 10xy2

B. A = 13x2y + 3y3 - 10xy2

C. A = 3x2y + 3y3

D. A = 13x2y - 3y3 - 10xy2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2z2 + 10 là đa thức 0

A. B = -3xy2 - 3xz2 - 3xyz + 8y2z2 + 10

B. B = -3xy2 - 3xz2 + 3xyz + 8y2z2 - 10

C. B = -3xy2 + 3xz2 + 3xyz - 8y2z2 + 10

D. B = 3xy2 + 3xz2 - 3xyz - 8y2z2 + 10

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho đa thức A = x4 - 4x3 + x - 3x2 + 1. Tính giá trị của A tại x = -2

A. A = -35

B. A = 53

C. A = 33

D. A = 35

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2; g(x) = 5x3 - 4x + 2

So sánh f(0) và g(1)

A. f(0) = g(1)

B. f(0) > g(1)

C. f(0) < g(1)

D. f(0) ≥ g(1)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức f(x) = x5 + 2; g(x) = 5x3 - 4x + 2

Chọn câu đúng về f(-2) và g(-2)

A. f(-2) = g(-2)

B. f(-2) = 3.g(-2)

C. f(-2) > g(-2)

D. f(-2) < g(-2)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + .... + x101. Tính f(1); f(-1)

A. f(1) = 101; f(-1) = -100

B. f(1) = 51; f(-1) = -49

C. f(1) = 50; f(-1) = -50

D. f(1) = 101; f(-1) = 100

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức 8x8 - x2 + x9 + x5 - 12x3 + 10 là:

A. 10

B. 8

C. 9

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số tự do của hiệu f(x) - 2.g(x) với

f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1; g(x) = -x4 + 2x3 - 3x2 + 4x + 5

A. 7

B. 11

C. -11

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức

P(x) = 2x3 - 3x + x5 - 4x3 + 4x - x5 + x2 - 2; Q(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1 + 2x2

Tính P(x) - Q(x)

A. -3x3 + x2 - 2x + 1

B. -3x3 + x2 - 2x - 3

C. 3x3 + x2 - 2x - 3

D. -x3 + x2 - 2x - 3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức

P(x)=2x33x+x54x3+4xx5+x22;Q(x)=x32x2+3x+1+2x2

Tìm bậc của đa thức M(x) = P(x) + Q(x)

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức P(x)=6x54x4+3x22x;Q(x)=2x54x42x3+2x2x3

Tính 2P(x) + Q(x)

A. -10x5 - 4x4 - 2x3 + 8x2 - 5x - 3

B. -10x5 - 12x4 - 2x3 + 8x2 - 5x - 3

C. -14x5 - 12x4 - 2x3 + 8x2 - 3x - 3

D. -10x5 - 12x4 + 8x2 - 5x - 3

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hai đa thức P(x)=6x54x4+3x22x;Q(x)=2x54x42x3+2x2x3

Gọi M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-1)

A. 11

B. -10

C. -11

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack