vietjack.com

Bài tập Trắc nghiệm Chương 3 Hình học 7 có đáp án
Quiz

Bài tập Trắc nghiệm Chương 3 Hình học 7 có đáp án

A
Admin
24 câu hỏiToánLớp 7
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điểm E nằm trên tia phân giác góc  A của tam giác  ABC ta có

A.  E nằm trên tia phân giác góc B

B. E cách đều hai cạnh AB, AC

C. E nằm trên tia phân giác góc C

D. EB=EC

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I . Khi đó

A. AI là trung tuyến vẽ từ A

B.  AI là đường cao kẻ từ A

C. AI là trung trực cạnh BC

D. AI là phân giác góc A

3. Nhiều lựa chọn

Em hãy chọn câu đúng nhất

A. Ba tia phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó gọi là trọng tâm của tam giác

B. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác cách đều ba cạnh của tam giác

C. Trong một tam giác, đường trung tuyến xuất phát từ một đỉnh đồng thời là đường phân giác ứng với cạnh đáy

D. Giao điểm ba đường phân giác của tam giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó

4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A^=70°, các đường phân giác của BE và CD của B và Ccắt nhau tại I. Tính góc BIC

A. 125°

B. 100°

C. 105°

D. 140°

5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC , các tia phân giác góc B và A cắt nhau tại điểm O. Qua  kẻ đường thẳng song song BC cắt AB tại M, cắt ACtại N. Cho BM=2 cm, CN=3 cm . Tính MN

A. 5 cm

B. 6 cm

B. 7 cm

D. 8 cm

6. Nhiều lựa chọn

Cho ta giác ABC  có A^=90° , các tia phân giác của B^, C^ và cắt nhau tại I. Gọi  là chân các đường vuông góc hạ từ  I đến các cạnh AB và AC. Khi đó ta có:

A.  AI là đường cao của tam giác ABC

B. IA=IB=IC

C. AI là đường trung tuyến của tam giác ABC

D. ID=IC

7. Nhiều lựa chọn

Cho Tam giác ABC cân tại A . Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có

A. I cách đều ba đỉnh của tam giác ABC   

B.  A, I, G thẳng hàng

C. G cách đều ba cạnh của tam giác ABC

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một điểm nằm giữa Avà M . Khi đó tam giác BDC là tam giác gì?

A. Tam giác cân

B. Tam giác đều

C. Tam giác vuông

D. Tam giác vuông cân

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AHBC, BAH^=2C^. Tia phân giác của góc cắt AC tại E . Tia phân giác của góc BAH  cắt  BE ở I . Khi đó tam giác AIE là tam giác

A. Vuông cân tại I

B. Vuông cân tại E

C. Vuông cân tại A 

D. Cân tại I

10. Nhiều lựa chọn

Cho  tam giac ABC có A^=120°. Các đường phân giác AD, BE. Tính số đo góc BED^

A. 55

B. 45

C. 60

D. 30

11. Nhiều lựa chọn

Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác ABC. Khi đó O là

A. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác ABC

B. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác ABC

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

D. Đáp án B và C đúng

12. Nhiều lựa chọn

= trung trực thì tam giác đó là tam giác gì

A. Tam giác vuông

B. Tam giác cân

C. Tam giác đều

D. Tam giác vuông cân

13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A, cóA^=40° , đường trung trực của AB cắt BC tại D. Tính góc CAD

A. 30

B. 45

C. 60

D. 40

14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của góc ACB. Tính các góc của tam giác ABC

A. A^=30°, B^=C^=75°

B. A^=40°, B^=C^=70°

C. A^=36°, B^=C^=72°

D. A^=70°, B^=C^=55°

15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, có  C^=30°, đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng

A.  BM là đường trung tuyến của tam giác ABC

B. BM=AB

C. BM là phân giác của góc ABC 

D. BM là đường trung trực của tam giác ABC

16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai

A. BM=MC

B. ME=MD

C. DM=MB

D.  M không thuộc đường trung trực DE

17. Nhiều lựa chọn

Cho  tam giác ABC có AC>AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE=AB. Các đường trung trực của BE và AC  cắt nhau tại O. Chọn câu đúng

A. Tam giác ABO= tam giác COE

B. Tam giác BOA= tam giác COE

C. Tam giác AOB= tam giác COE

D. Tam giác ABO= tam giác EOC

18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AC>AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE=AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng

A.  AO là đường trung tuyến của tam giác ABC

B.  AO là đường trung trực của tam giác ABC

C. AO vuông góc với BC

D.  AO là tia phân giác của góc A

19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC trong đó A^=100°. Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh  theo thứ tự tại E và F. Tính góc EAF

A. 20

B. 30

C. 40

D. 50

20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK=AH. Kẻ KD vuông góc với AC. Chọn câu đúng

A. Tam giác AHD= tam giác AKD

B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK 

C. AD là tia phân giác của góc HAK

D. Cả A, B, C đều đúng

21. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng

A.  H là trọng tâm của tam giác ABC

B.  H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC

C.  CH là đường cao của tam giác ABC

D.  CH là đường trung trực của tam giác ABC

22. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

A. AM vuông góc với BC

B. AM là đường trung trực của BC

C.  AM là đường phân giác của góc BAC

D. Cả A, B, C đều đúng

23. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC=24 cm, AM=5 cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC

A. AB=AC=13 cm

B. AB=AC=14 cm

C. AB=AC=15 cm

D. AB=AC=16 cm

24. Nhiều lựa chọn

Đường cao của tam giác đều cạnh  có bình phương độ dài là

A. 3a24

B. a24

C. 3a22

D. 3a2

© All rights reserved VietJack