Bài tập Toán lớp 3 Tuần 22. Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông (tiếp theo). Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông. Luyện tập chung có đáp án
11 câu hỏi
Viết (theo mẫu):
Đọc | Viết |
Tám xăng-ti-mét vuông | 8 cm² |
Hai mươi ba xăng-ti-mét vuông |
|
| 632 cm² |
Tám nghìn xăng-ti-mét vuông |
|
| 6 028 cm² |
Số?
![]() | ![]() |
Hình A gồm ....... ô vuông. Diện tích hình A bằng ....... cm². | Hình B gồm ....... ô vuông. Diện tích hình B bằng ....... cm². |
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chiều dài | Chiều rộng | Diện tích hình chữ nhật | Chu vi hình chữ nhật |
4 cm | 3 cm | 4 ×3 = 12 (cm2) | (4 + 3) × 2 = 14 (cm) |
5 cm | 4 cm |
|
|
10 cm | 8 cm |
|
|
Một nhãn vở hình chữ nhật có chiều dài 7 cm, chiều rộng 4 cm. Tính diện tích nhãn vở đó.

Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chiều rộng | Diện tích hình chữ nhật | Chu vi hình chữ nhật |
3 cm | 3 × 3 = 9 (cm2) | 3 × 4 = 12 (cm) |
6 cm |
|
|
8 cm |
|
|
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 3 cm² + 4 cm² = 7 cm² a) 38 cm² + 32 cm² = ................... 100 cm² – 78 cm² = ...................... | Mẫu: 4 cm² × 2 = 8 cm² b) 25 cm² × 2 = ................... 25 cm² : 5 = ........................ |
Tính diện tích hình chữ nhật, biết:
a) Chiều dài 3 dm, chiều rộng 7 cm.
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b) Chiều dài 1 m, chiều rộng 9 cm.
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tấm bìa màu xanh có diện tích 980 cm², tấm bìa màu nâu có diện tích 80 cm². Hỏi diện tích tấm bìa màu xanh lớn hơn diện tích tấm bìa màu nâu bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Tính diện tích hình vuông theo đơn vị xăng-ti-mét vuông có:
a) Độ dài mỗi cạnh là 60 mm.
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b) Chu vi là 36 cm.
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Kẻ các đoạn thẳng vào hình bên để được:
a) Một hình chữ nhật có diện tích 12 cm².

b) Một hình vuông có diện tích 9 cm².











