Bài tập Toán lớp 3 Tuần 32. Luyện tập chung. Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu có đáp án
11 câu hỏi
Đặt tính rồi tính:
21 047 × 4 .......................... .......................... .......................... | 14 061 × 7 .......................... .......................... .......................... | 25 605 : 5 .......................... .......................... .......................... | 36 248 : 6 .......................... .......................... .......................... |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép tính 43 567 : 5 là:
A. 8 713 (dư 2) B. 8 731 (dư 2) C. 8 713 (dư 3) D. 8 713
b) Thương trong phép chia 68 448 : 6 là:
Α. 14 108 Β. 11 408 C. 11 480 D. 11 840
c) Phép tính 94 572 : 3 có kết quả là:
Α. 31 254 Β. 31 524 C. 21 542 D. 21 452
d) Số dư trong phép chia 48 423 : 4 là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Tính nhẩm:
30 000 : 5 = ............................. 48 000 : 6 = ............................. 18 000 : 9 = ............................. 6 000 : 2 = ............................... | 21 000 : 3 = ............................. 40 000 : 4 = ............................. 35 000 : 7 = ............................. 72 000 : 8 = ............................. |
Kiểm đếm số lượng mỗi loại quả trong hình vẽ và hoàn thành bảng sau (theo mẫu):

Số quả mỗi loại
Loại quả | Kiểm đếm | Số lượng |
Quả xoài |
| 8 |
Quả cam |
|
|
Quả dâu tây |
|
|
Quan sát bảng số liệu thống kê sau và trả lời các câu hỏi:
Số bạn sinh nhật trong bốn tháng học kì II của lớp 3A
Tháng | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 |
Số bạn | 3 | 5 | 4 | 3 |
– Tháng 3 có bao nhiêu bạn sinh nhật?
........................................................................................................................................
– Những tháng nào có số bạn sinh nhật bằng nhau?
........................................................................................................................................
– Tháng nào có 4 bạn sinh nhật?
........................................................................................................................................
– Hội Cha mẹ học sinh lớp 3A tặng quà sinh nhật cho mỗi bạn một đồ dùng học tập trị giá 20 000 đồng. Hỏi Hội Cha mẹ học sinh lớp 3A đã chi bao nhiêu tiền để mua quà tặng cho các bạn sinh nhật tháng 3?
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thực hiện phép chia rồi thử lại:
a) 64 266 : 3 ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ | Thử lại ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ | b) 12 906 : 6 ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ | Thử lại ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ |
Điền >, <, = ?
39 426 : 3....52 568 : 4 8 051 × 6... 24 153 × 3 | 16 824 : 8....18 918 : 9 14 132 × 4.... 14 121× 6 |
a) Kiểm đếm số hình mỗi loại và hoàn thành bảng sau:

Số lượng mỗi hình
Loại hình | Kiểm đếm |
Hình vuông |
|
Hình tròn |
|
Hình tam giác |
|
b) Dựa vào kết quả kiểm đếm, hoàn thành bảng thống kê sau:
Số lượng mỗi hình
Loại hình | Hình tròn | Hình vuông | Hình tam giác |
Số lượng |
|
|
|
Quan sát bảng số liệu thống kê sau; đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:
Số học sinh các khối của một trường tiểu học
Khối lớp | Một | Hai | Ba | Bốn | Năm |
Số học sinh | 315 | 210 | 275 | 305 | 348 |
– Khối lớp Hai có số học sinh ít nhất. .....
– Khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Ba 60 học sinh. .....
– Khối lớp Năm có 348 học sinh. .....
– Tổng số học sinh khối lớp Một, Hai, Ba là 790 học sinh. .....
– Khối có 305 học sinh là khối lớp Bốn. .....
Quan sát bảng thống kê sau và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số mét vải lụa tơ tằm, vải gấm đã bán
trong ba tháng cuối năm của một cửa hàng

a) Trong tháng 10, cửa hàng bán được......... m vải lụa tơ tằm và .........m vải gấm.
b) Trong tháng 11, cửa hàng đã bán được tất cả ....... m vải gấm và lụa tơ tằm.
c) Số mét vải lụa tơ tằm bán trong tháng 12 nhiều hơn số mét vải gấm là ........ m.
Em hãy cùng các bạn trong tổ, kiểm đếm một số loại đồ dùng học tập và hoàn thành bảng sau:
Số lượng đồ dùng học tập mỗi loại
Loại đồ dùng | Kiểm đếm | Số lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|








