Bài tập Toán lớp 3 Tuần 34. Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000. Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 có đáp án
11 câu hỏi
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Phép tính 31 873 + 5 407 có kết quả là:
A. 37 280 B. 37 820 C. 37 180 D. 38 270
b) Phép tính 26 018 + 36 657 có kết quả là:
A. 66 275 B. 62 665 C. 62 675 D. 61 675
c) Phép tính 13 165 – 12 418 có kết quả là:
A. 757 B. 747 C. 477 D. 1 747
d) Phép tính 45 274 – 6 083 có kết quả là:
A. 39 911 B. 39 291 C. 39 119 D. 39 191
Đặt tính rồi tính:
20 421 × 4 ............................ ............................ ............................
| 26 251 × 3 ............................ ............................ ............................
| 12 078 : 6 ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ | 81 649 : 4 ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ |
Tính giá trị của biểu thức:
a) 20 307 × 4 + 15 643 ........................................................... c) 75 876 – 11 708 × 3 .......................................................... | b) 54 000 + 33 684 : 4 ........................................................... d) (15 652 – 3 147) : 5 ........................................................... |
Tính nhẩm:
a) 5 000 + 2 000 × 2 = .......................... (1 000 + 4 000) × 2 = ........................... b) 80 000 – (50 000 + 20 000) = .......... 80 000 – 50 000 – 20 000 = ................. c) 30 000 × 2 : 6 = ............................... 30 000 : 6 × 2 = ................................... | 24 000 + 6 000 × 3 = ........................... (24 000 + 6 000) × 3 = ......................... (35 000 – 7 000) : 4 = .......................... 35 000 – 8 000 : 2 = ............................ 48 000 : 2 : 4 = ................................... 48 000 : (2 × 4) = ............................... |
Nối hai phép tính có cùng kết quả:
Điền >, <, = ?
4 000 × 2 ...... 5 000 + 3 000 64 000 : 8 ...... 40 000 – 30 000
90 000 – 50 000 ...... 60 000 : 2 5 000 × 8 ...... 90 000 : 3
80 000 : 2 ...... 20 000 × 4 50 000 + 50 000 ...... 50 000 × 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
13 015 × 3 = 39 045 ..... 16 162 × 4 = 44 648 .....
40 415 × 2 = 80 830 ..... 84 917 : 7 = 12 131 Đ
85 080 : 5 = 1 716 ..... 85 692 : 4 = 21 423 .....
Nam mua 1 quyển sách và 1 quyển truyện. Quyển sách có giá 15 000 đồng. Quyển truyện có giá gấp 4 lần giá của quyển sách. Hỏi Nam phải trả tất cả bao nhiêu tiền?
Một cửa hàng bánh rán bán được 10 020 chiếc bánh rán trong tháng thứ nhất, tháng thứ hai bán được gấp 4 lần số bánh rán bán được của tháng thứ nhất. Hỏi trong cả hai tháng cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc bánh rán?
Bài giải
Người ta đóng gói các hộp sữa chua thành các vỉ đều như nhau. Mỗi vỉ đóng 4 hộp sữa chua. Hỏi:
a) Có 16 424 hộp sữa chua thì đóng thành bao nhiêu vỉ như thế?
b) Chị Mai mua 1 vỉ sữa chua phải trả 24 000 đồng. Nếu chị Mai mua 6 hộp sữa chua thì phải trả bao nhiêu tiền?
Bài giải
a)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
b)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Số?








