Bài tập Toán lớp 3 Tuần 21. Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông có đáp án
13 câu hỏi
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tính chu vi hình tam giác ABC trong hình vẽ dưới đây. ![]() Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: ..... + ..... + ..... = ..... (cm) Đáp số: ..... cm. | b) Tính chu vi hình tứ giác MNPQ trong hình vẽ dưới đây. ![]() Bài giải Chu vi hình tứ giác MNPQ là: ..... + ..... + ..... + ..... = ..... (dm) Đáp số: ..... dm. |
Viết vào chỗ trống cho thích hợp:
a) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy ..................... cộng với .................
(cùng đơn vị đo) rồi nhân với ..........................
b) Tính chu vi các hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng như sau:
Chiều dài | Chiều rộng | Chu vi |
6 m | 4 m |
|
15 dm | 6 dm |
|
18 cm | 5 cm |
|
c) Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài ..................... nhân với .............................
d) Tính chu vi các hình vuông có độ dài cạnh như sau:
Cạnh | 5 cm | 7 mm | 9 dm |
Chu vi |
|
|
|
Tính chu vi các hình sau:
a) ![]()
.................................... .................................... | b) ![]() .................................... .................................... | c)
![]() .................................... .................................... |
Điền các từ “lớn hơn”, “bé hơn” thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) ![]() Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn. | b) ![]() Diện tích hình vuông . . . . . . . . . . . . . . diện tích hình tròn.
|
c) ![]() Diện tích hình chữ nhật . . . . . . . . . . . . . . diện tích hình tam giác. | d) ![]() Diện tích hình vuông . . . . . . . . . . . . . . diện tích hình tam giác. |
a) Hình A gồm bao nhiêu ô vuông? Hình B gồm bao nhiêu ô vuông? So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b) Hình C gồm bao nhiêu ô vuông? Hình D gồm bao nhiêu ô vuông? So sánh diện tích hình C với diện tích hình D.

.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Số?
![]() Hình A gồm ......... ô vuông. Diện tích hình A bằng ............ cm². | ![]() Hình B gồm ......... ô vuông. Diện tích hình B bằng ............ cm². |
a) Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 5 dm, 7 dm, 9 dm.
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b) Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh như hình vẽ sau.
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
a) Tính chu vi sân bóng hình chữ nhật bên.

Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b) Người ta xây viền đá quanh hai bể bơi: một bể bơi hình vuông có chu vi 24 m, một bể bơi hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính tổng số mét viền đá cần để xây viền quanh cả hai bể.

Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
a) Vẽ hai hình chữ nhật có kích thước khác nhau và có cùng chu vi bằng 16 cm. Biết mỗi ô vuông trong hình sau có cạnh bằng 1 cm.

b) Em có thể vẽ hai hình vuông có kích thước khác nhau và có cùng chu vi bằng 16 cm không? Vì sao?
Trả lời: ...........................................................................................................................
........................................................................................................................................
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Diện tích hình vuông ABCD bé hơn diện tích hình chữ nhật AHKD. |
|
Diện tích hình chữ nhật HKCB bằng diện tích hình vuông ABCD. |
|
Diện tích hình vuông ABCD lớn hơn diện tích hình chữ nhật AHKD. |
|
Trên đường đi học, bạn Đức gặp biển báo nguy hiểm có kích thước như hình bên.

Em hãy giúp bạn Đức tính chu vi biển báo.
Bác Tâm muốn rào dây thép gai xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 20 m. Em hãy giúp bác Tâm tính xem cần mua ít nhất bao nhiêu mét rào dây thép gai để đủ rào mảnh vườn đó.

Tính diện tích hình được tô màu trong hình dưới đây:




















