2048.vn

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 21. Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 3 Tuần 21. Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. Diện tích của một hình. Xăng-ti-mét vuông có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 312 lượt thi
13 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Tính chu vi hình tam giác ABC trong hình vẽ dưới đây.

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (ảnh 1)

Bài giải

Chu vi hình tam giác ABC là:

..... + ..... + ..... = ..... (cm)

Đáp số: ..... cm.

b) Tính chu vi hình tứ giác MNPQ trong hình vẽ dưới đây.

Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (ảnh 2)

Bài giải

Chu vi hình tứ giác MNPQ là:

..... + ..... + ..... + ..... = ..... (dm)

Đáp số: ..... dm.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào chỗ trống cho thích hợp:

a) Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy ..................... cộng với .................
(cùng đơn vị đo) rồi nhân với ..........................

b) Tính chu vi các hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng như sau:

Chiều dài

Chiều rộng

Chu vi

6 m

4 m

 

15 dm

6 dm

 

18 cm

5 cm

 


c) Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài ..................... nhân với .............................

d) Tính chu vi các hình vuông có độ dài cạnh như sau:

 Cạnh

5 cm

7 mm

9 dm

Chu vi

 

 

 

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi các hình sau:

a)

Tính chu vi các hình sau: (ảnh 1)

 

....................................

....................................

b)

Tính chu vi các hình sau: (ảnh 2)

....................................

....................................

c)

 

Tính chu vi các hình sau: (ảnh 3)

....................................

....................................

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền các từ “lớn hơn”, “bé hơn” thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a)

Điền các từ “lớn hơn”, “bé hơn” thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): (ảnh 1)

Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn.

b)

Điền các từ “lớn hơn”, “bé hơn” thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): (ảnh 2)

Diện tích hình vuông . . . . . . . . . . . . . . diện tích hình tròn.

 

c)

Điền các từ “lớn hơn”, “bé hơn” thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): (ảnh 3)

Diện tích hình chữ nhật . . . . . . . . . . . . . . diện tích hình tam giác.

d)

Điền các từ “lớn hơn”, “bé hơn” thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu): (ảnh 4)

Diện tích hình vuông . . . . . . . . . . . . . . diện tích hình tam giác.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hình A gồm bao nhiêu ô vuông? Hình B gồm bao nhiêu ô vuông? So sánh diện tích hình A với diện tích hình B.

a) Hình A gồm bao nhiêu ô vuông? Hình B gồm bao nhiêu ô vuông? So sánh diện tích hình A với diện tích hình B. (ảnh 1)

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

b) Hình C gồm bao nhiêu ô vuông? Hình D gồm bao nhiêu ô vuông? So sánh diện tích hình C với diện tích hình D.

a) Hình A gồm bao nhiêu ô vuông? Hình B gồm bao nhiêu ô vuông? So sánh diện tích hình A với diện tích hình B. (ảnh 2)

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số?

Số? (ảnh 1)

Hình A gồm ......... ô vuông.

Diện tích hình A bằng ............ cm².

Số? (ảnh 2)

Hình B gồm ......... ô vuông.

Diện tích hình B bằng ............ cm².

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 5 dm, 7 dm, 9 dm.

Bài giải

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

b) Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh như hình vẽ sau.


Bài giải

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính chu vi sân bóng hình chữ nhật bên.

a) Tính chu vi sân bóng hình chữ nhật bên. (ảnh 1)

Bài giải

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

b) Người ta xây viền đá quanh hai bể bơi: một bể bơi hình vuông có chu vi 24 m, một bể bơi hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính tổng số mét viền đá cần để xây viền quanh cả hai bể.

a) Tính chu vi sân bóng hình chữ nhật bên. (ảnh 2)


Bài giải

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Vẽ hai hình chữ nhật có kích thước khác nhau và có cùng chu vi bằng 16 cm. Biết mỗi ô vuông trong hình sau có cạnh bằng 1 cm.

a) Vẽ hai hình chữ nhật có kích thước khác nhau và có cùng chu vi bằng 16 cm (ảnh 1)

b) Em có thể vẽ hai hình vuông có kích thước khác nhau và có cùng chu vi bằng 16 cm không? Vì sao?

Trả lời: ...........................................................................................................................

........................................................................................................................................

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (ảnh 1)

Diện tích hình vuông ABCD bé hơn diện tích hình chữ nhật AHKD.

 

Diện tích hình chữ nhật HKCB bằng diện tích hình vuông ABCD.

 

Diện tích hình vuông ABCD lớn hơn diện tích hình chữ nhật AHKD.

 

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường đi học, bạn Đức gặp biển báo nguy hiểm có kích thước như hình bên.

Trên đường đi học, bạn Đức gặp biển báo nguy hiểm có kích thước như hình bên. (ảnh 1)

Em hãy giúp bạn Đức tính chu vi biển báo.

 

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Tâm muốn rào dây thép gai xung quanh một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng 20 m. Em hãy giúp bác Tâm tính xem cần mua ít nhất bao nhiêu mét rào dây thép gai để đủ rào mảnh vườn đó.

Bác Tâm muốn rào dây thép gai xung quanh một mảnh vườn (ảnh 1)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình được tô màu trong hình dưới đây:

Tính diện tích hình được tô màu trong hình dưới đây: (ảnh 1)

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack