vietjack.com

Bài tập: Tính chất của phép cộng các số nguyên chọn lọc, có đáp án
Quiz

Bài tập: Tính chất của phép cộng các số nguyên chọn lọc, có đáp án

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 6
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phép cộng các số nguyên có tính chất nào sau đây:

A. Giao hoán     

B. Kết hợp

C. Cộng với số 0     

D. Tất cả các đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính (-89) + 0 là:

A. -89     

B. -90     

C. 0     

D. 89

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tính (-978) + 978

A. 0     

B. 978     

C. 1956     

D. 980

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. (-98) + (-89) = (-89) + (-98) 

B. (-98) + (-89) > (-89) + (-98)

C. (-98) + (-89) < (-89) + (-98) 

D. (-98) + (-89) = -177

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng nhất:

A. (-21) + 4 + (-55) = 4 + (-21) + (-55) 

B. (-21) + 4 + (-55) = (-55) + 4 + (-21)

C. (-21) + 4 + (-55) = 4 + (-55) + (-21)

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính (-551) + (-400) + (-449)

A. -1400     

B. -1450     

C. -1000    

D. -1500

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: -4 < x < 5 ?

A. 1

B. 5

C. 4

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

A. Nếu tổng hai số tự nhiên bằng 0 thì cả hai số tự nhiên đó đều bằng 0

B. Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số nguyên đó đều bằng 0

C. Tổng của nhiều số nguyên âm cũng là một số nguyên âm có giá trị tuyệt đối bằng tổng tổng các giá trị tuyệt đối của các số đó.

D. Giá trị tuyệt đối của tổng nhiều số nguyên cùng dấu bằng tổng các giá trị tuyệt đối của các số đó.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Kết quả của tổng 161 + [27 + (-161) + (-87)] là:

A. – 60

B. 60

C. 80

D. – 80

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm x ∈ ℤ , biết: x + (-27) = -(100) + 73 :

A.x = -1

B. x = 0

C.x = 1

D.x = 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tổng S = 1 + (- 4) + 7 + (- 10) + ... + ( - 328) + 331 + (- 334)bằng

A. −168

B. 168  

C. −105   

D. 105105

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tổng S = 1 + ( - 3) + 5 + ( - 7) + ... + 2001 + ( - 2003) bằng

A. −1002

B. 1005 

C. −1000

D. −1004

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3≤|x+10|<7?

A. 1

B. 2

C. 8

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2≤|x−5|<5?

A. 3

B. 2

C. 6

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm các số nguyên x thỏa mãn |x - 7| - (-8) = 16 + (-27)

A. x{1;9}

B. x{−9;−1}

C. x

D. x{0}

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm các số nguyên x thỏa mãn |x + 5| + 5 = 4 + (-3)

A. x{1;9}

B. x{−9;−1}

C. x

D. x{0}

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho A =  - 69 + 53 + 46 + (- 94) + (- 14) + 78 và B = (- 359) + 181 + (- 123) + 482 + (- 90) + 9. Chọn câu đúng.

A. A>0,B<1

B. A<100<B

C. A>0>B

D. A<B< 200

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho A = 34 + (- 34) + 66-57 và B = 126 + (- 20) + 2004 + (- 106). Chọn câu đúng.

A. A>0,B<1

B. A<1000<B

C. A>0>B

D. A<B<1000

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên a mà |a| - 169 = |-98| + (-267)?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên a mà |a| = |-145| + (-45)? 

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm số nguyên x thỏa mãn x - (-70) =(-163) +246 + (-|-37|)

A. x=0

B. x=−15

C. x=−12

D. x=−24

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm số nguyên x thỏa mãn x - |-78| =98 + (-100) + (-78)

A. x=0

B. x=−158

C. x=−1

D. x=−2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức A = 78 + ( - x) + ( - 98) + x + ( - 2000) là

A. −2020

B. −1001

C. −9821

D. −1014

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức A = 56 + x + ( - 99) + ( - 56) + ( - x) là

A. -99

B. -100

C. -101

D. 100

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 400.

A. 1

B.0

C. 399

D. 400

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack