vietjack.com

Bài tập: Tính chất cơ bản của phân số chọn lọc, có đáp án
Quiz

Bài tập: Tính chất cơ bản của phân số chọn lọc, có đáp án

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 6
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Với a;bZ và b;m0 thì

A. ab=a.mb.m

B. ab=a+mb+m

C. ab=-a-b

D. ab = a:mb:m với m là ước chung của a, b

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phân số a/b là phân số tối giản khi ƯC(a; b) bằng

A. {1; -1}     

B. {2}     

C. {1; 2}     

D. {1; 2; 3}

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm số a; b biết 2456=a7=-111b

A. a = 3, b = -259     

B. a = -3, b = -259

C. a = 3, b = 259     

D. a = -3, b = 259

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

A. -2/4     

B. -15/-96     

C. 13/27    

D. -29/58

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nhân cả tử số và mẫu số của phân số 14/23 với số nào để được phân số 168/276

A. 14     

B. 23     

C. 12     

D. 22

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 19 và nhỏ hơn 18 :

A. 29

B. 28

C. 217

D. 210

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. -2128=-3952

B. -17172323=-171717232323

C. 5291=2849

D. 165143=2630

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm số a biết: -7a=-2832

A. a = 4

B. a = -4

C. a = 8

D. a = -8

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số -37 :

A. -612

B. 618

C. -1214

D. -921

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức 5n-2 . Tìm n để biểu thức này là một số nguyên

A. n1;3

B. n-3;7

C. n3;7

D. n-3;1;3;7

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho các phân số 6n+8;7n+9;8n+10;....35n+37;  Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.

A. 35

B. 34

C. 37

D. 36

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm phân số tối giản  ab biết rằng lấy tử cộng với 6, lấy mẫu cộng với 14 thì ta được phân số bằng 37 .

A.45

B.73

C.37

D.37

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số 2475

A. 8k25k,kZ

B. 8k25k,kZ,k0

C. 8k5k,kZ,k0

D. 825

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Viết dạng tổng quát của các phân số bằng với phân số 1240

A.3k10k,kZ

B. 3k10,kZ,k0

C.3k10k,kZ,k0

D. 310

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm phân số bằng với phân số 4266  mà có tổng của tử và mẫu bằng 378.

A.147231

B. 254124

C. 321147

D.1377

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm phân số bằng với phân số  200520 mà có tổng của tử và mẫu bằng 306.

A. 84222

B. 200520

C. 85221

D. 100260

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho  A=1.3.5.7...3921.22.23....40 và  B=1.3.5....2n1n+1.n+2.(n+3)....2n ,(n ∈ N*). Chọn câu đúng.

A. A=1220,B=12n

B. A=1225,B=12n+1    

C. A=1220,B=122n

D. A=1221,B=12n+1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Rút gọn phân số 215.53.26.348.218.81.5  ta được

A.95

B.125

C.25

D.5

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Rút gọn phân số  914.255.871812.6253.243 ta được

A.95

B.925

C. 325

D.35

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Sau khi rút gọn biểu thức 313.511+312.511312.511+313.512  ta được phân số ab . Tính tổng a + b.

A. 3

B. 4

C. 5

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Sau khi rút gọn biểu thức  511.712+511.711512.712+9.511.711  ta được phân số ab . Tính tổng a + b.

A. 26

B. 13

C. 52

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Biểu thức 39.320.29324.243.27  sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là

A. 1 

B. 4  

C. −1

D. −4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Biểu thức   512.39510.311510.310 sau khi đã rút gọn đến tối giản có mẫu số dương là:

A. 16 

B. 3  

C.165

D.163

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức  9.5.216.84 sau khi rút gọn đến tối giản?

A.815

B.158

C.158

D.815

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Phân số nào sau đây là kết quả của biểu thức 2.9.5222.72  sau khi rút gọn đến tối giản?

A.1322

B.1322

C.1318

D.117198

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack