vietjack.com

Bài tập: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên chọn lọc, có đáp án
Quiz

Bài tập: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên chọn lọc, có đáp án

A
Admin
29 câu hỏiToánLớp 6
29 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. 2 > 3     

B. 3 < -2     

C. 0 < -3     

D. -4 < -3

2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. -5 < -2     

B. 0 < 4    

C. 0 > -1     

D. -5 < -6

3. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng:

A. |a| = a nếu a < 0     

B. |a| = -a nếu a ≥ 0

C. |a| = a nếu a ≥ 0  

D. |a| = a với mọi a

4. Nhiều lựa chọn

Tìm |-3|

A. -3     

B. 2     

C. 3    

D. 0

5. Nhiều lựa chọn

Giá trị tuyệt đối của số 6 là:

A. 6     

B. -6     

C. 5     

D. -5

6. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0; -2; 5; 7; -1; -8

A. -1; -2; -8; 0; 5; 7

B. 7; 5; 0; -1; -2; -8

C. -8; -2; -1; 0; 5; 7

D. -8; -2; 0; -1; 5; 7

7. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

A. |-5| < |-4|

B.|-5| < |0|

C.|5| < |4|

D.|-5| = |5|

8. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

A. Số nguyên lớn hơn – 1 là số nguyên dương

B. Số nguyên nhỏ hơn 1 là số nguyên âm

C. Trong hai số nguyên âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn

D. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên là số đối của nó.

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức |-7| - |-4| là:

A. – 11

B. – 3

C. 3

D. 11

10. Nhiều lựa chọn

Số đối của các số nguyên -2; 7; |-8|; |10|; 16

A. 2; -7; 8; -10; -16

B. 2; -7; -8; 10; -16

C. 2; -7; 8; -10; -16

D. 2; -7; -8; -10; -16

11. Nhiều lựa chọn

Tìm a;b thuộc Z biết |a|+|b|0

A. a=0;b=0

B. a=b           

C. a=−b

D. a=b=1

12. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết |6| . |x| = |-36|

A. x=−6

B. x=6

C. x=0

D. Cả A và B đều đúng

13. Nhiều lựa chọn

Tìm x ∈ Z biết |x|<5

A. x=4 

B. x{−4;−3;−2;−1;0;1;2;3;4}

C. x{1;2;3;4}

D. x{−1;−2;−3;−4}

14. Nhiều lựa chọn

Cho x ∈ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|x|+20

A. 20

B. 19

C. 21

D. -20

15. Nhiều lựa chọn

Cho x ∈ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|x|+10

A. 10

B. 11

C. 9

D. 12

16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 11<|x|≤22

A. 11

B. 24

C. 23

D. 22

17. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 6<|x|≤9

A. 8

B. 4

C. 2

D. 6

18. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện thích hợp của chữ số a và b sao cho: -cab¯<-c85¯

A. a=b    

B. a>8;b>5

C. a=b=0

D. a–b=0

19. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho: 

-a99¯>-649>-6a0¯

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

20. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính |−657|:|9|+|−27| là số

A. Nguyên âm  

B. Nguyên dương  

C. Số nhỏ hơn 3 

D. Số lớn hơn 100

21. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính |345|:|−5|+|−25| là số

A. Nguyên âm 

B. Nguyên dương  

C. Số nhỏ hơn 3 

D. Số lớn hơn 100

22. Nhiều lựa chọn

Số nguyên âm bé nhất có 5 chữ số là

A. −10000

B. −19999

C. −99999

D. 99999

23. Nhiều lựa chọn

Số nguyên âm lớn nhất có 6 chữ số là

A. −999999

B. −10000

C. −100000

D. 100000

24. Nhiều lựa chọn

Số đối của số liền trước số - 34 là

A. 35

B. -35

C. -33

D. 33

25. Nhiều lựa chọn

Số liền trước của số đối của số 11 là

A. -12

B. -11

C. -10

D. 12

26. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp M = N ={x∈ Z*| -4x5} dưới dạng liệt kê ta được

A. M={−4;−3;−2;−1;0;1;3;4;5}.

B. M={−4;−3;−2;1;2;3}.

C. M={−4;−3;−2;−1;1;2;3;4;5}.

D. M={−2;−1;0;1;2}

27. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp M ={x∈ Z| -5<x3} dưới dạng liệt kê ta được

A. M={−5;−4;−3;−2;−1;0;1;3}.

B. M={−4;−3;−2;−1;1;2;3}.

C. M={−4;−3;−2;−1;0;1;2;3}.

D. M={−4;−3;−2;−1;0;1;2}.

28. Nhiều lựa chọn

Biết - 8 < x < - 2. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là:

A. A={−7;−6;−5;−4;−3}

B. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2}

C. A={−6;−5;−4}

D. A={−5;−4;−3;−2;−1;0}

29. Nhiều lựa chọn

Biết - 9 < x < 0. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn:

A. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}

B. A={−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}

C. A={−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}

D. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}

© All rights reserved VietJack