vietjack.com

Bài tập: Tập hợp. Phần tử của tập hợp chọn lọc, có đáp án
Quiz

Bài tập: Tập hợp. Phần tử của tập hợp chọn lọc, có đáp án

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 6
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các viết tập hợp nào sau đây đúng?

A. A = [1; 2; 3; 4]  

B. A = (1; 2; 3; 4)

C. A = 1; 2; 3; 4

D. A = {1; 2; 3; 4}

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?

A. 2 ∈ B     

B. 5 ∈ B    

C. 1 ∉ B     

D. 6 ∈ B

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

A. A = {6; 7; 8; 9}

B. A = {5; 6; 7; 8; 9}

C. A = {6; 7; 8; 9; 10}

D. A = {6; 7; 8}

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “HOC SINH”

A. P = {H; O; C; S; I; N; H}

B. P = {H; O; C; S; I; N}

C. P = {H; C; S; I; N}

D. P = {H; O; C; H; I; N}

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

A. A = {x ∈ ℕ|15 < x < 19} 

B. A = {x ∈ ℕ|15 < x < 20}

C. A = {x ∈ ℕ|16 < x < 20}

D. A = {x ∈ ℕ|15 < x ≤ 20}

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập hợp B là?

A. C = {5}     

B. C = {1; 2; 5}     

C. C = {1; 2}     

D. C = {2; 4}

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập A lẫn tập hợp B là?

A. C = {3; 4; 5}     

B. C = {3}     

C. C = {4}     

D. C = {3; 4}

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ

Trắc nghiệm: Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tập hợp D là?

A. D = {8; 9; 10; 12} 

B. D = {1; 9; 10}

C. D = {9; 10; 12} 

D. D = {1; 9; 10; 12}

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tập hợp A = {x ∈ ℕ|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là?

A. A = {22; 23; 24; 25; 26} 

B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}

C. A = {23; 24; 25; 26; 27} 

D. A = {23; 24; 25; 26}

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây sai?

A. 55 ∈ P     

B. 57 ∈ P     

C. 50 ∉ P     

D. 58 ∈ P

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Trắc nghiệm: Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tập hợp P và tập hợp Q gồm?

A. P = { Huế; Thu; Nương }; Q = { Đào; Mai }

B. P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Đào; Mai }

C. P = { Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = { Mai }

D. P = { Huế; Thu; Đào}; Q = { Đào; Mai }

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau:

Trắc nghiệm: Tập hợp. Phần tử của tập hợp - Bài tập Toán lớp 6 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tập hợp C và tập hợp D gồm?

A. C = {102; 106} và D = {20; 101; 102; 106}

B. C = {102; 106} và D = {3; 20; 102; 106}

C. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101}

D. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101; 102; 106}

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp G = ( x | 33 < x 38) dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:

A. G={33;34;35;36;37;38}

B. G={34;35;36;37;38}

C. G={33;34;35;36;37}

D. G={34;35;36;37}

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây là sai?

A. 55P

B. 57P

C. 50P

D. 58P

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tập hợp T gồm các số tự nhiên lớn hơn 100 và không lớn hơn 109. Kết luận nào sau đây là sai?

A. 109 T

B. 101 T

C. 100 T

D. 108 T

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack