vietjack.com

Bài tập: Số thực có đáp án
Quiz

Bài tập: Số thực có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 7
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số nguyên không phải số thực

B. Phân số không phải số thực.

C. Số vô tỉ không phải là số thực

D. Cả ba loại số trên đều là số thực.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Mọi số vô tỉ đều là số thực

B. Mọi số thực đều là số vô tỉ.

C. Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ

D. Số 0 là số hữu tỉ cũng là số thực.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Ta có R ∩ I =

A. R

B. Q

C. ∅

D. I

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: -5,07 < -5,...4

A. 1;2;...;9

B. 0;1;2;...;9

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -12; 0,5; -34; -2-34; 45

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Q ⊂ R

B. Q ⊂ I

C. I ⊂ R

D. N ⊂ R

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 3,4.x + (-1,6).x + 2,9 = -4,9

A. -4,(3)

B. 4,(3)

C. -4,(2)

D. 4,(2)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết 3.(10x) = 111

A. x = 0,7

B. x = 1,7

C. x = 2,7

D. x = 3,7

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho A = 518 - 1,456 : 325 + 4,5.45. Giá trị của biểu thức A là:

A. 64990

B. 74990

C. 84390

D. 74390

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các số thực -3,5; 1; -13; 7,6; 0; -1,5 theo thứ tự tăng dần?

A. -3,5; -1,5; -13; 0; 1; 7,6

B. -3,5; -13; -1,5; 0; 1; 7,6

C. -1,5; -3,5; -13; 0; 1; 7,6

D. -13; -1,5; -3,5; 0; 1; 7,6

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack