vietjack.com

Bài tập: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố chọn lọc, có đáp án
Quiz

Bài tập: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố chọn lọc, có đáp án

A
Admin
17 câu hỏiToánLớp 6
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. 0 và 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.

B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.

C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước 1 và chính nó.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố

B. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố.

C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số.

D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố

A. 15 - 5 + 3     

B. 7.2 + 1     

C. 14.6:4     

D. 6.4 - 12.2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên x để được số nguyên tố 3x−−−

A. 7    

B. 4     

C. 6     

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố.

B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên.

C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số.

D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố

B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ

C. Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố

D. Số 1 không là số nguyên tố

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 7

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thay chữ số vào dấu * để 6*−−−−−−−−−−−− là số nguyên tố

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Số tự nhiên có 2 chữ số khác nhau nhỏ nhất chia hết cho các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng 5 là:

A. 20

B. 25

C. 30

D. 35

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Viết tập hợp các số là hợp số trong các số sau: 1431; 635; 119; 73

A. {73}

B. {1431; 635; 119}

C. {73; 119}

D. {73; 635}

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên tố x thỏa mãn 40 < x < 50?

A. 2

B. 8

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2+12n là số nguyên tố.

A. n=11   

B. n=13  

C. n=2   

D. n=1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các số tự nhiên n để n2+16n là số nguyên tố.

A. n=11

B. n=17

C. n=1

D. n=15

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên tố p sao cho p + 4 và p + 8 cũng là số nguyên tố

A. 2

B. 1

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số nguyên tố p sao cho p + 2 và p + 10 cũng là số nguyên tố

A. 2

B. 1

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho nguyên tố p chia cho 42 có số dư r là hợp số. Tìm r.

A. r=29  

B. r=15  

C. r=27   

D. r=25

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho nguyên tố p chia cho 30 có số dư r và r không là số nguyên tố. Tìm r

A. r=1

B. r=11

C.r=17

D. r=29

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack