22 CÂU HỎI
Mẫu số chung của các phân số là:
A. 180
B. 500
C. 750
D. 450
Qui đồng mẫu các phân số ta được các phân số lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Quy đồng mẫu số hai phân số được hai phân số lần lượt là :
A.
B.
C.
D.
Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số là :
A. .
B. ..11.19
C. ..11.19
D. ..11.19
Cho các phân số và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mẫu chung của hai phân số đã cho là 700
B. Mẫu chung của hai phân số đã cho là 500
C. Mẫu chung của hai phân số đã cho là 1400
D. Mẫu chung của hai phân số đã cho là 2100
Quy đồng mẫu hai phân số ta được:
A.
B.
C.
D.
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 16:
A.
B.
C.
D.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Các phân số và có thể quy đồng mẫu thành và
B. Các phân số có thể quy đồng mẫu thành
C. Các phân số có thể quy đồng mẫu thành
D. Các phân số có thể quy đồng mẫu thành
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36:
A.
B.
C.
D.
Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số là:
A. 48
B. 72
C. 36
D. 24
So sánh và với 1.
A. A < 1 < B
B. A = B = 1
C. A > 1 > B
D. 1 > A > B
So sánh và .
A. A < B
B. A = B
C. A > B
D. Không kết luận được
So sánh và .
A. A < B
B. A = B
C. A > B
D. Không kết luận được
So sánh các phân số và
A. A < B
B. B < A
C. A = B
D. A = −B
So sánh các phân số ; ;
A. A < B < C
B. A = B < C
C. A > B > C
D. A = B = C
Tìm phân số có tử 14 biết rằng nếu thêm 6 đơn vị vào tử số và thêm 21 đơn vị vào mẫu số thì giá trị của phân số không đổi?
A.
B.
C.
D.
Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với - 20 và nhân mẫu với 5.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn mà có tử số là 6.
A. 9
B. 5
C. 25
D. 2
Có bao nhiêu phân số lớn hơn nhưng nhỏ hơn mà có tử số là 5.
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho và . Chọn câu đúng.
A. A < B
B. A = B
C. A > 1;B < 0
D. A > B