vietjack.com

Bài tập: Quy đồng mẫu nhiều phân số chọn lọc, có đáp án
Quiz

Bài tập: Quy đồng mẫu nhiều phân số chọn lọc, có đáp án

A
Admin
22 câu hỏiToánLớp 6
22 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mẫu số chung của các phân số 25;2318;575 là:

A. 180     

B. 500     

C. 750     

D. 450

2. Nhiều lựa chọn

Qui đồng mẫu các phân số 1112;1516;2320 ta được các phân số lần lượt là

A. 220240;225240;276240

B. 225240;220240;276240

C. 225240;276240;220240

D. 220240;276240;225240

3. Nhiều lựa chọn

Quy đồng mẫu số hai phân số 27;5-8 được hai phân số lần lượt là :

A. 1656;-3556

B. 1656;3556

C. 1656;35-56

D. -1656;-3556

4. Nhiều lựa chọn

Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số 1932.7.11;2333.72.19 là :

A. 32.72     

B. 33.73.11.19

C. 32.72.11.19     

D. 33.72.11.19

5. Nhiều lựa chọn

Cho các phân số 528950. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Mẫu chung của hai phân số đã cho là 700

B. Mẫu chung của hai phân số đã cho là 500

C. Mẫu chung của hai phân số đã cho là 1400

D. Mẫu chung của hai phân số đã cho là 2100

6. Nhiều lựa chọn

Quy đồng mẫu hai phân số 5.4+5.73.10+15; 6.9-2.1753.3-119 ta được:

A. 1118;918

B. 1118;318

C. 2218;918

D. 2218;318

7. Nhiều lựa chọn

Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 16: 1;-2;-34;0

A. 116;-216;-316;016

B. 1616;-3216;-316;016

C. 116;-3216;-916;016

D. 1616;-3216;-1216;016

8. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Các phân số 35 và 97 có thể quy đồng mẫu thành 95 và 97

B. Các phân số 13;56;25 có thể quy đồng mẫu thành 1030;2530;1230

C. Các phân số 18;56;35 có thể quy đồng mẫu thành 12120;100120;24120

D. Các phân số 121;27;325 có thể quy đồng mẫu thành 35520;75520;28520

9. Nhiều lựa chọn

Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36: -13;23;1060;-624

A. -136;236;1036;-636

B. -1236;2436;1536;-936

C. -1236;2436;636;-936

D. -1236;2436;636;-636

10. Nhiều lựa chọn

Mẫu chung nhỏ nhất của các phân số 312;-58;43;1124 là:

A. 48

B. 72

C. 36

D. 24

11. Nhiều lựa chọn

So sánh A=25.7+2525.5225.3  và B=34.53634.13+34  với 1. 

A. A < 1 < B

B. A = B = 1

C. A > 1 > B

D. 1 > A > B

12. Nhiều lựa chọn

So sánh A=20032003+120032004+1  và 20032002+120032003+1 .

A. A < B

B. A = B

C. A > B

D. Không kết luận được

13. Nhiều lựa chọn

So sánh A=20182018+120182019+1  và 20182017+120182018+1 .

A. A < B

B. A = B

C. A > B

D. Không kết luận được

14. Nhiều lựa chọn

So sánh các phân số A=511.1322.2622.2644.52 và B=13826901372548

A. A < B

B. B < A

C. A = B

D. A = −B

15. Nhiều lựa chọn

So sánh các phân số A=3535.232323353535.2323; B=35353534;C=23232322

A. A < B < C

B. A = B < C

C. A > B > C

D. A = B = C

16. Nhiều lựa chọn

Tìm phân số có tử 14 biết rằng nếu thêm 6 đơn vị vào tử số và thêm 21 đơn vị vào mẫu số thì giá trị của phân số  ab không đổi?

A.1439

B.1453

C.1433

D.1449

17. Nhiều lựa chọn

Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với - 20 và nhân mẫu với 5.

A.1013

B.713

C.513

D.1013

18. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phân số lớn hơn  13  nhưng nhỏ hơn  12 mà có tử số là 6.

A. 9 

B. 5 

C. 25

D. 2 

19. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu phân số lớn hơn 16  nhưng nhỏ hơn 14  mà có tử số là 5.

A. 9 

B. 10  

C. 11

D. 12

20. Nhiều lựa chọn

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 124<x8<y4<12  là

A. 2 

B. 3  

C. 1  

D. 4  

21. Nhiều lựa chọn

Số các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn 118<x12<y9<14  là:

A. 2 

B. 3  

C. 1

D. 4

22. Nhiều lựa chọn

Cho  A=36.85.2025.84.34 và B=30.63.65.8117.200.49 . Chọn câu đúng.

A. A < B

B. A = B

C. A > 1;B < 0

D. A > B

© All rights reserved VietJack