25 CÂU HỎI
Phép tính x - 5 thực hiện được khi
A. x < 5
B. x ≥ 5
C. x < 4
D. x = 3
Cho phép tính 231 - 87. Chọn kết luận đúng?
A. 231 là số trừ
B. 87 là số bị trừ
C. 231 là số bị trừ
D. 87 là hiệu
Cho phép chia x:3 = 6, khi đó thương của phép chia là?
A. x
B. 3
C. 6
D. 18
Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là?
A. 3k (k ∈ N)
B. 5k + 3 (k ∈ N)
C. 3k + 1 (k ∈ N)
D. 3k + 2 (k ∈ N)
Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là?
A. 2k + 5 (k ∈ N)
B. 5k (k ∈ N)
C. 5k + 2 (k ∈ N)
D. 5k + 4 (k ∈ N)
Tính nhanh 49.15 - 49.5 được kết quả là
A. 490
B. 49
C. 59
D. 4900
Kết quả của phép tính 12.100 + 100.36 - 100.19 là?
A. 29000
B. 3800
C. 290
D. 2900
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp: 35 + 98
A. 133
B. 135
C. 130
D. 125
Thực hiện phép tính (56.35 + 56.18):53 ta được kết quả
A. 12
B. 28
C. 53
D. 56
Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này, chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp: 14 . 50
A. 650
B. 700
C. 750
D. 800
Để đánh số các trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 999 chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
A. 270
B. 639
C. 999
D. 369
Để đánh số các trang của một quyển sách người ta phải dùng tất cả 600 chữ số. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
A. 326
B. 136
C. 263
D. 236
Chia 163 cho một số ta được số dư là 11. Chia 68 cho số đó ta cũng được số dư là 11. Tìm số chia.
A. 8
B. 19
C. 3
D. 1
Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Tìm số chia.
A. 17
B. 51
C. 71
D. 7
Một tàu hỏa cần chở 1500 khách. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách tham quan.
A. 17
B. 16
C. 15
D. 14
Một trường THCS có 530 học sinh lớp 6. Trường có 15 phòng học cho khối 6, mỗi phòng có 35 học sinh
A. Nhà trường phân đủ số lượng học sinh
B. Nhà trường thiếu lớp học so với số học sinh hiện có
C. Nhà trường thiếu học sinh so với số lớp hiện có
D. Nhà trường thừa 1 phòng học
Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có số bị chia là 120 và số dư là 11. Khi đó số chia và thương lần lượt là:
A. 99;1
B. 109;11
C. 1;109
D. 109;1
Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có số bị chia là 200 và số dư là 13. Khi đó số chia và thương lần lượt là
A. 197;1
B. 1;197
C. 1;187 hoặc 11;17
D. 187;1 hoặc 17;11
Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 51 và thương là 8.
A. Số chia là 7, số dư là 3.
B. Số chia là 7, số dư là 1.
C. Số chia là 6, số dư là 3.
D. Số chia là 6, số dư là 1.
Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 36 và thương là 7.
A. Số chia là 5, số dư là 2.
B. Số chia là 7, số dư là 1.
C. Số chia là 5, số dư là 1.
D. Số chia là 6, số dư là 1.
Cho là số tự nhiên thỏa mãn (x+74)–318=200 và là số tự nhiên thỏa mãn (x:23+45).67=8911. Khi đó + bằng
A. 2912
B. 4492
C. 2468
D. 4538
Cho là số tự nhiên thỏa mãn (5x-38):19=13 và là số tự nhiên thỏa mãn 100-3(8+x)=1. Khi đó + bằng
A. 80
B. 82
C. 41
D. 164
Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 3636: (12x - 91) = 36
A. x là số chẵn
B. x là số lẻ
C. x là số có ba chữ số
D. x=0
Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 5x - 46:23 = 18.
A. x là số chẵn
B. x là số lẻ
C. x là số có hai chữ số
D. x=0
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 32) :16 = 48?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 800