vietjack.com

Bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập: Phân tích đa thức thành nhân tử (có lời giải chi tiết)

A
Admin
21 câu hỏiToánLớp 8
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đa thức 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử là ?

A. ( 2y + z )( 4x + 7y ) 

B. ( 2y - z )( 4x - 7y ) 

C. ( 2y + z )( 4x - 7y ) 

D. ( 2y - z )( 4x + 7y )

2. Nhiều lựa chọn

Đa thức x3x2-1-x2-1 được phân tích thành nhân tử là?

A. (x-1)2(x+1)(x2+x+1) 

B. (x3-1)(x2-1) 

C. (x-1)(x+1)(x2+x+1) 

D. (x-1)2(x+1)(x2+x+1) 

3. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị y thỏa mãn 49y-42-9y+22=0?

A. y=115y=172 

B. y=-115y=172 

C. y=115y=6 

D. y=115y=-6 

4. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức A=x2-y2+2y-1 với x=3 và y=1. 

A. A = - 9.   

B. A = 0. 

C. A = 9.   

D. A = - 1. 

5. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x3+x2+y3+xy 

A. (x+y).(x2-xy+y2+x) 

B. (x-y).(x2+xy+y2-x) 

C. (x+y).(x2+xy+y2-x) 

D. (x-y).(x2+xy-y2+x) 

6. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x39x+2x2y+xy2 

A. x. (x - y + 3).(x + y - 3) 

B. x. (x + y + 3).(x + y - 3) 

C. x. (x - y + 3).(x - y - 1) 

D. x. (x + y + 1).(x - y - 3) 

7. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x5+4x 

A. x.(x2+2).(x2-2)

B. x.(x2+2+x).(x2+2-x)

C. x.(x2+2+2x).(x2+2-2x)

D. x.(x4+4) 

8. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức thành nhân tử A=x25x+4

A. (x - 4).(x - 1) 

B. (x – 4).(x + 1) 

C. (x + 4).(x + 1) 

D. Đáp án khác 

9. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức thành nhân tử: B=125x2-64y2

A. 15x-8y.15x-8y 

B. 15x+8y.15x+8y 

C. -15x+8y.15x-8y 

D. 15x+8y.15x-8y

10. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x2y+2x+4xy+x2+2y+1 

A. (x+1)2.(2y+1)

B. (x-1)2.(2y-1)

C. (x2+x+1).(2y+1). 

D. Đáp án khác 

11. Nhiều lựa chọn

Cho biết x3 = 2p + 1 trong đó x là số tự nhiên, p là số nguyên tố. Tìm x.

A. x = 9

B. x = 7

C. x = 5

D. x = 3

12. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 12x3y  6xy + 3xy2 ta được

A. 3xy(4x2 – 2 + y)

B. 3xy(4x2 – 3 + y)

C. 3xy(4x2 + 2 + y)

D. 3xy(4x2 – 2 + 3y)

13. Nhiều lựa chọn

Tìm một số khác 0 biết rằng bình phương của nó bằng 5 lần lập phương của số ấy

A. 5

B. 15

C. 125

D. -15

14. Nhiều lựa chọn

Biết x2 + y2 = 1. Tính giá trị của biểu thức M = 3x2(x2 + y2) + 3y2(x2 + y2)  5(y2 + x2)

A. -8

B. 2

C. 8

D. -2

15. Nhiều lựa chọn

Biết a – 2b = 0. Tính giá trị của biểu thức B = a(a  b)3 + 2b(b  a)3

A. 0

B. 1

C. (a  b)3

D. 2a + b

16. Nhiều lựa chọn

Cho M = 101n+1  101n. Khi đó M có hai chữ số tận cùng là

A. 00 

B. 11

C. 01

D. 10

17. Nhiều lựa chọn

Cho B = 85  211. Khi đó B chia hết cho số nào dưới đây?

A. 151

B. 212 

C. 15

D. Cả A, B, C đều sai

18. Nhiều lựa chọn

Cho 2992 + 299.201. Khi đó tổng trên chia hết cho số nào dưới đây?

A. 500

B. 201

C. 599

D. Cả A, B, C đều sai

19. Nhiều lựa chọn

Cho A = 2019n+1  2019n. Khi đó A chia hết cho số nào dưới đây với mọi nN?

A. 2020

B. 2018

C. 2017

D. 2016

20. Nhiều lựa chọn

Cho 4xn+2  8xn (n Є N*). Khi đặt nhân tử chung xn ra ngoài thì nhân tử còn lại là

A. 4x2 – 2

B. 4x2 – 8

C. x2 – 4

D. x2 – 2

21. Nhiều lựa chọn

Cho (a – b)(a + 2b) – (b – a)(2a – b) – (a – b)(a + 3b). Khi đặt nhân tử chung (a – b) ra ngoài thì nhân tử còn lại là

A. 2a – 2b

B. 2a – b

C. 2a + 2b

D. a – b

© All rights reserved VietJack