vietjack.com

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có lời giải chi tiết)

A
Admin
27 câu hỏiToánLớp 8
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức a4+a3+a3b+a2b thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử

A. a2a+ba+1

B. aa+ba+1

C. a2+aba+1

D. a+ba+1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y

A. 5x-2yx+4y

B. 5x2+4x-2y

C. x+2y5x-4

D. 5x-4x-2y

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đa thức x2 + x – 2ax – 2a được phân tích thành

A. x+2ax-1

B. x-2ax+1

C. (x+2a)x+1

D. x-2ax-1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Đa thức 2a2x  5by  5a2y + 2bx được phân tích thành

A. a2 + b5x  2y

B. a2  b2x  5y

C. a2 + b2x + 5y

D. a2 + b2x  5y

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho x2 + ax + x + a = x+a... Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A. x+1

B. x+a

C. x+2

D. x-1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống:3x2 + 6xy2  3y2 + 6x2y = 3...x+y

A. x + y + 2xy

B. x  y + 2xy

C. x  y + xy

D. x  y + 3xy

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. x3  4x2  9x + 36 = x + 3x-2x+2

B. x3  4x2  9x + 36 = x-3x+3x-4

C. x3  4x2  9x + 36 = x-9x-2x+2

D. x3  4x2  9x + 36 = x+3x-3x-2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. 2a2c2  2abc + bd  acd = 2ac-dac-b

B. 2a2c2  2abc + bd  acd = 2ac-dac+b

C. 2a2c2  2abc + bd  acd = 2ac+dac-b

D. 2a2c2  2abc + bd  acd = 2ac+dac+d

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. ax – bx + ab – x2x+ba-x

B. x2 – y2 + 4x + 4 = x+yx-y+4

C. ax + ay – 3x – 3y = a-3x+y

D. xy + 1 – x – y = x-1y-1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho 56x2 – 45y – 40xy + 63x = 7x-5ymx+n với m, n Є R. Tìm m và n

A. m = 8; n = 9

B. m = 9; n = 8

C. m = -8; n = 9

D. m = 8; n = -9

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho ax2 – 5x2 – ax + 5x + a – 5 = a + mx2  x + n với với m, n Є R. Tìm m và n

A. m = 5; n = -1

B. m = -5; n = -1

C. m = 5; n = 1

D. m = -5; n = 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho x2 – 4y2 – 2x – 4y = x + 2yx  2y + m với m Є R. Chọn câu đúng

A. m < 0

B. 1 < m < 3

C. 2 < m < 4

D. m > 4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho x2 – 4xy + 4y2 – 4 = x  my + 2x  2y  2 với m Є R. Chọn câu đúng

A. m < 0

B. 1 < m < 3 

C. 2 < m < 4

D. m > 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x4 + 4x3 + 4x2 = 0

A. x = 2; x = -2

B. x = 0; x = 2

C. x = 0; x = -2

D. x = -2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0

A. x=72  hoặc x = -2

B. x=-72  hoặc x = 2

C. x=72  hoặc x = 2

D. x=-72  hoặc x = -2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 + 2x2  9x  18 = 0

A. 1   

B. 2

C. 0   

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = x4 + 2x3  8x  16 

A. A > 1

B. A > 0

C. A < 0

D. A ≥ 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho x = 10 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2 

A. N > 1200

B. N < 1000

C. N < 0

D. N > 1000

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho ab3c2a2b2c2+ab2c3a2bc3=abc2b+c... Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

A. b – a

B. a – b

C. a + b

D. -a – b 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính nhanh: 37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2 

A. 700

B. 620

C. 640

D. 670

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức A = x2 – 5x + xy – 5y tại x = -5; y = -8

A. 130

B. 120

C. 140

D. 150

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức A = (x – 1)(x – 2)(x – 3) + (x – 1)(x – 2) + x – 1 tại x = 5

A. A = 20

B. A = 40

C. A = 16 

D. A = 28

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức B = x6  2x4 + x3 + x2  x khi x3 – x = 6

A. 36 

B. 42  

C. 48 

D. 56

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Với a3 + b3 + c3 = 3abc thì 

A. a = b = c  

B. a + b + c = 1

C.a = b = c hoặc a + b + c = 0 

D. a = b = c hoặc a + b + c = 1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng

A. (a + c + b)2(a + b)2

B. (a + c)2(a + b)2(b +c)

C. (a + c)2 + (a + b)2 + (b + c)2

D. (a + c)2(a + b)2(b + c)2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + x(x + 1)2 + (x + 1)2  = (x + 1)5

B. x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + x(x + 1)2 + (x + 1)2 = (x + 1)6

C.x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + x(x + 1)2 + (x + 1)2 = (x + 1)4x-1

D. x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + x(x + 1)2 + (x + 1)2 = (x + 1)4x+2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack