vietjack.com

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung (có lời giải chi tiết)

A
Admin
21 câu hỏiToánLớp 8
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được

A. x2(x + 12)

B. x(x2 + 12)

C. x(x2 – 12)

D. x2(x – 12)

2. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được

A. m(x + y + 1)

B. m(x + y + m)

C. m(x + y)

D. m(x + y – 1)

3. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây là đúng

A. y5  y4 = y4(y  1)

B. y5  y4 = y3(y2  1)

C. y5  y4 = y5(1  y)

D. y5  y4 = y4(y + 1)

4. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. 4x3y2  8x2y3 = 4x2y(xy  2y2)

B. 4x3y2  8x2y3 = 4x2y2(x  y)

C. 4x3y2  8x2y3 = 4x2y2(x  2y)

D. 4x3y2  8x2y3 = 4x2y2(x  2y)

5. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. (x  1)3 + 2(x  1)2  = (x  1)2(x + 1)

B. (x  1)3 + 2(x  1) = (x  1)[(x  1)2 + 2]

C. (x  1)3 + 2(x  1)2 = (x  1)[(x  1)2 + 2x  2]

 

D. (x  1)3 + 2(x  1)2 = (x  1)(x + 3)

6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

A. (x  2)2  (2  x)3 = (x  2)2(x  1)

B. (x  2)2  (2  x) = (x  2)(x  1)

C. (x  2)3 + (2  x)2 = (x  2)2(3  x)

D. (x  2)2 + x  2 = (x  2)(x  1)

7. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được

A. 3(x  3y)2

B. (x – 3y)(3x + 9y)

C. (x – 3y) + (3 – 9y)

D. (x – 3y) + (3x – 9y)

8. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được

A. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x + 1)

B. 5x(x – y) – (y – x) = 5x(x – y)

C. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x – 1)

D. 5x(x – y) – (y – x) = (x + y)(5x – 1)

9. Nhiều lựa chọn

Cho 3a2(x + 1) – 4bx – 4b = (x + 1)(…).

Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

A. 3a2  b

B. 3a2+ 4b

C. 3a2  4b

D. 3a2 + b

10. Nhiều lựa chọn

Cho ab(x – 5) – a2(5 – x) = a(x – 5)(…).Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

A. 2a + b

B. 1 + b

C. a2 + ab

D. a + b

11. Nhiều lựa chọn

Tìm nhân tử chung của biểu thức 5x2(5 – 2x) + 4x – 10 có thể là

A. 5 – 2x

B. 5 + 2x

C. 4x – 10

D. 4x + 10

12. Nhiều lựa chọn

Nhân tử chung của biểu thức 30(4  2x)2 + 3x  6 có thể là

A. x + 2

B. 3(x – 2)

C. (x  2)2

D. (x + 2)2

13. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị x thỏa mãn 3x(x – 2) – x + 2 = 0

A.  x=2; x=-13

B. x=-2; x=13

C. x = 2; x = 3

D. x=2; x=13

14. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị x thỏa mãn 2x(x – 3) – (3 – x) = 0

A. x=3; x=-12

B. x=-3; x=-12

C.  x=3; x=12

D. x=-3; x=12

15. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 5(2x – 5) = x(2x – 5)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn x2(x – 2) = 3x(x – 2)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

17. Nhiều lựa chọn

Cho x1x2 là hai giá trị thỏa mãn x(5  10x)  3(10x  5) = 0. Khi đó, x1 + x2 bằng

A. 12

B. -3 

C. -52

D. -72

18. Nhiều lựa chọn

Cho x1 và x2 (x1 > x2) là hai giá trị thỏa mãn x(3x – 1) – 5(1 – 3x) = 0. Khi đó 3x1-x2 bằng

A. -4

B. 4

C. 6

D. -6

19. Nhiều lựa chọn

Cho x0 là giá trị lớn nhất thỏa mãn 4x4  100x2 = 0. Chọn câu đúng.

A. x0 < 2

B. x0 < 0

C. x0 > 3

D. 1 < x0 < 5

20. Nhiều lựa chọn

Cho x0 là giá trị lớn nhất thỏa mãn 25x4  x2 = 0. Chọn câu đúng.

A. x0 < 1

B. x0 = 0

C. x0 > 3

D. 1 < x0 < 2

21. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 7x2y2  21xy2z + 7xyz + 14xy ta được 

A. 7xy + (xy – 3yz + z + 2)

B. 7xy(xy – 21yz + z + 14)

C. 7xy(xy – 3y2z + z + 2)

D. 7xy(xy – 3yz + z + 2)

© All rights reserved VietJack