21 CÂU HỎI
Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
A. (x + 12)
B. x( + 12)
C. x( – 12)
D. (x – 12)
Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được
A. m(x + y + 1)
B. m(x + y + m)
C. m(x + y)
D. m(x + y – 1)
Đẳng thức nào sau đây là đúng
A.
B.
C.
D.
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Chọn câu sai.
A.
B.
C.
D.
Chọn câu sai.
A.
B.
C.
D.
Phân tích đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được
A.
B. (x – 3y)(3x + 9y)
C. (x – 3y) + (3 – 9y)
D. (x – 3y) + (3x – 9y)
Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được
A. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x + 1)
B. 5x(x – y) – (y – x) = 5x(x – y)
C. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x – 1)
D. 5x(x – y) – (y – x) = (x + y)(5x – 1)
Cho (x + 1) – 4bx – 4b = (x + 1)(…).
Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
A.
B.
C.
D.
Cho ab(x – 5) – (5 – x) = a(x – 5)(…).Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
A. 2a + b
B. 1 + b
C. + ab
D. a + b
Tìm nhân tử chung của biểu thức 5(5 – 2x) + 4x – 10 có thể là
A. 5 – 2x
B. 5 + 2x
C. 4x – 10
D. 4x + 10
Nhân tử chung của biểu thức có thể là
A. x + 2
B. 3(x – 2)
C.
D.
Tìm giá trị x thỏa mãn 3x(x – 2) – x + 2 = 0
A.
B.
C. x = 2; x = 3
D.
Tìm giá trị x thỏa mãn 2x(x – 3) – (3 – x) = 0
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 5(2x – 5) = x(2x – 5)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x – 2) = 3x(x – 2)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho và là hai giá trị thỏa mãn . Khi đó, bằng
A.
B. -3
C.
D.
Cho là hai giá trị thỏa mãn x(3x – 1) – 5(1 – 3x) = 0. Khi đó bằng
A. -4
B. 4
C. 6
D. -6
Cho là giá trị lớn nhất thỏa mãn . Chọn câu đúng.
A. < 2
B. < 0
C. > 3
D. 1 < < 5
Cho là giá trị lớn nhất thỏa mãn . Chọn câu đúng.
A. < 1
B. = 0
C. > 3
D. 1 < < 2
Phân tích đa thức ta được
A. 7xy + (xy – 3yz + z + 2)
B. 7xy(xy – 21yz + z + 14)
C. 7xy(xy – 3z + z + 2)
D. 7xy(xy – 3yz + z + 2)