vietjack.com

Bài tập ôn tập chương I (Phần 2- có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập ôn tập chương I (Phần 2- có lời giải chi tiết)

A
Admin
27 câu hỏiToánLớp 8
27 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (x + 5)2  2(x + 5)(x  2) + (x  2)2 = 49

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức B = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x

A. x – 8

B. 8 – 4x

C. 8 – x

D. 4x – 8

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y 

A. (5x – 2y)(x + 4y)

B. (5x + 4)(x – 2y)

C. (x + 2y)(5x – 4)

D. (5x – 4)(x – 2y)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: 3x2 + 6xy2  3y2 + 6x2y = 3(…)(x + y)

A. (x + y + 2xy)

B. (x – y + 2xy)

C. (x – y + xy)

D. (x – y + 3xy)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0

A.  x=72 hoặc x = - 2

B. x=-72  hoặc x = 2

C. x=72   hoặc x = 2

D. x=-72  hoặc x = -2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất

A. x2  2x  4y2 – 4y = (x – 2y – 2)(x + 2y)   

B. x2 + y2x + x2y + xy – x – y = (x + xy – 1)(x + y)

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tổng các giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0 là

A. 2

B. -1  

C. 1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức m.n3  1 + m  n3 thành nhân tử, ta được:

A. (m – 1)(n + 1)(n2 – n + 1)

B. n2(n + 1)(m – 1)

C. (m + 1)(n2 + 1)

D. (n3 – 1)(m – 1)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức B = x6  2x4 + x3 + x2 – x khi x3 – x = 6:

A. 36

B. 42

C. 48

D. 56

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức 2x3y  2xy3  4xy2  2xy thành nhân tử ta được

A. 2xy(x – y – 1)(x + y + 1)

B. 2xy(x – y – 1)(x + y – 1)

C. xy(x – y – 1)(x + y + 1)

D. 2xy(x – y – 1)(x – y + 1)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai

A. 16x4(x  y)  x + y = (2x  1)(2x + 1)(4x2 + 1)(x  y)

B. 16x3  54y3 = 2(2x  3y)(4x2 + 6xy + 9y2)

C. 16x3  54y3 = 2(2x  3y)(2x + 3y)2

 

D. 16x4(x  y)  x + y = (4x2  4)(4x2 + 1)(x  y)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng

A. x4  4x3 + 4x2 = x2(x + 2)2

B. x4  4x3 + 4x2 = x2(x  2)2 

C. x4  4x3 + 4x2 = x2(x  2)

D. x4  4x3 + 4x2 = x(x  2)2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết (2x  3)2  4x2 + 9 = 0

A.  x=12

B. x=-32

C. x=32

D. x=23

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x3  x2 – x + 1 = 0

A. x = 1 hoặc x = -1

B. x = -1 hoặc x = 0

C. x = 1 hoặc x = 0 

D. x = 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 5x + 4 ta được

A. (x + 1)(x2 + x – 4)

B. (x – 1)(x2 – x – 4)

C. (x – 1)(x2 + x – 4)

D. (x – 1)(x2 + x + 4)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính: (4x4  4x3 + 3x – 3) : (x – 1)

A. 4x2 + 3

B. 4x3 – 3

C. 4x2 – 3

D. 4x3 + 3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức: A = 4x35x2+1x1

A. 4x2 – x – 1

B. 4x2 + x – 1

C. 4x2 + x + 1

D. 4x2 – x + 1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính A = (6x3  5x2 + 4x – 1) : (2x2 – x + 1) ta được

A. 3x – 1

B. 3x + 1

C. 3x

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức thành nhân tử ta được x3 + 7x2 + 12x + 4 = (x + 2)(x2 + A.x + 2). Khi đó giá trị của a là:

A. 5

B. -6

C. -5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 – x + 1 là:

A.  24

B. 34

C. 1

D. -34

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của biểu thức B = -9x2 + 2x - 29  là:

A. 29

B.  -29

C. 19

D.  -19

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức P = (-4x3y3 + x3y4) : 2xy2 – xy(2x – xy) cho x = 1, y =  12

A. P=198

B. P = 198

C. P = 819  

D. P =  98

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức x8 + x4 + 1 thành nhân tử ta được

A. (x4  x2 + 1)(x2  x + 1)(x2  x  1) 

B. (x4  x2 + 1)(x2  x + 1)

C. (x4 - x2 + 1)(x2  x + 1)(x2 + x + 1)

D. (x4 + x2 + 1)(x2  x + 1)(x2 + x + 1)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5, chọn câu đúng

A. xS – S = x6 – 1 

B. xS – S = x6

C. xS – S = x6 + 1

D. xS – S = x7 – 1 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 2y2 – 2xy + 2x – 10y

A. A = 3

B. A = -17

C. A = -3

D. A = 17

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho a3 + b3 + c3 = 3abc thì

A. a = b = c hoặc a + b + c = 0

B. a = b = c

C. a = b = c = 0

D. a = b = c hoặc a + b + c = 1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack